Trắc nghiệm – Định giá tài sản
Câu hỏi môn định giá tài sản
Câu 1: Nước Anh có lịch sử phát triển dịch vụ thẩm định giá bao nhiêu năm?
Hơn 100
*Hơn 200
Hơn 300
Hơn 400
Câu 2: Australia có lịch sử phát triển dịch vụ thẩm định giá bao nhiêu năm?
*Gần 100
Gần 200
Gần 200
Gần 700
Câu 3: Mỹ có lịch sử phát triển dịch vụ thẩm định giá bao nhiêu năm?
Khoảng 60
*Khoảng 70
Khoảng 80
Khoản 90
Câu 4: Hai nước trong hiệp hội thẩm định giá ASEAN (AVA) có trình độ phát triển hoạt động thẩm định giá cao hơn là nước nào?
Singapore – Thái Lan
*Singapore – Malayxia
Malayxia – Thái Lan
Indonesia – Thái Lan
Câu 5: Từ năm 2000 đến nay AVA đang giúp đỡ các nước thành vnên về đào tạo thẩm định giá thông qua tài trợ của AVA và Chính phủ nước nào?
AVA và Singapore
*AVA và Malayxia
AVA và Thái Lan
AVA và Indonesia
Câu 6: Để hành nghề, thẩm định viên bắt buộc phải có năng lực tối thiểu về:
Kỹ thuật
*Chuyên môn
Kinh tế
Ngoại ngữ
Câu 7: Năng lực nào là một trong những yêu cầu tiên quyết và cơ bản để thẩm định viên có thể hành nghề thẩm định giá.
Kỹ thuật
*Chuyên môn
Kinh tế
Tổng hợp
Câu 8: Đối tượng thẩm định giá thông thường là những tài sản có tính chất như thế nào mà yêu cầu thẩm định viên phải thận trọng, tỷ mỷ và chính xác hành nghề?
Kỹ thuật phức tạp
Quy mô lớn
Chất lượng cao
*Giá trị lớn
Câu 9: Luật pháp các nước quy định thẩm định viên phải có trách nhiệm như thế nào đối với các thông tin có được?
Bảo quản
*Giữ bí mật
Lưu trữ
Công khai
Câu 10: Việc quy định trách nhiệm về mặt chuyên môn cũng là nhằm ngăn ngừa điều gì có thể xẩy ra đối với khách hàng ?
Những sai sót
*Thiệt hại về mặt chất
Tính toán trùng lắp
Bổ sung thêm
Câu 11: Phân biệt trách nhiệm chuyên môn và trách nhiệm dân sự ?
Trách nhiệm dân sự nẩy sinh khi không xẩy ra thiệt hại về vật chất, còn trách nhiệm chuyên môn nẩy sinh khi không xẩy ra thiệt hại về vật chất
*Trách nhiệm dân sự nẩy sinh xẩy ra thiệt hại vật chất, còn trách nhiệm chuyên môn nẩy sinh mà không cần tính lớn đã xẩy ra thiệt hại vật chất
Trách nhiệm dân sự nẩy sinh khi không xẩy ra thiệt hại về vật chất, còn trách nhiệm chuyên môn nẩy sinh khi xẩy ra thiệt hại về vật chất
Câu 12: Chúng ta chủ trương xây dựng và phát triển cơ chế kinh tế kế hoạch hoá tập trung vào thời kỳ nào ?
Từ năm 1954 đến trước đại hội Đảng toàn quốc lần thứ VI năm 1986
*Từ sau Cách mạng tháng 8 năm 1945 cho đến khi giải phóng hoàn toàn miền Nam, thống nhất đất nước và cho đến trước đại hội Đảng toàn quốc lần thứ VI năm 1986
Từ năm 1975 đến trước đại hội Đảng toàn quốc lần thứ VI năm 1986
Từ năm 1945 đến năm 1975
Câu 13: Đối tượng nghiên cứu của môn học là gì?
Là các quy trình, nguyên tắc về phương pháp định giá tài sản
*Là các khái niệm, các quan điểm, quy trình, nguyên tắc cà phương pháp định giá tài sản
Là các khái niệm và các phương pháp định giá tài sản
Là các phương pháp định giá tài sản
Câu 14: Mục đích nghiên cứu của môn học là gì?
Là cung cấp những kiến thức cơ bản và khoa học về phương pháp luận định giá
Trang bị những kiến thức có tính chuyên môn nghiệp vụ nhằm giúp sinh viên sau khi tốt nghiệp có đủ khả năng vận dụng những kiến thức đã học vào những lĩnh vực chuyên sâu để tiến hành tư vấn và định giá tài sản theo yêu cầu của các chủ thể trong nền kinh tế thị trường
* Là cung cấp những kiến thức cơ bản và khoa học về phương pháp luận định giá; Trang bị những kiến thức có tính chuyên môn nghiệp vụ nhằm giúp sinh viên sau khi tốt nghiệp có đủ khả năng vận dụng những kiến thức đã học vào những lĩnh vực chuyên sâu để tiến hành tư vấn và định giá tài sản theo yêu cầu của các chủ thể trong nền kinh tế thị trường
Nhằm xác định một cách đúng đắn giá trị thực của tài sản lằm căn cứ cho các chủ thể đưa ra các quyết định về quản lý, kinh doanh, đầu tư
Câu 15: Nhiệm vụ nghiên cứu của môn học là nhiệm vụ gì?
Các quan điểm, quan niệm của con người về giá trị, về tài sản và các nguyên tắc cơ bản trong việc đánh giá giá trị
Cơ sở cảu việc đề ra các tiêu chuẩn thẩm định giá quốc tế, tiêu chuẩn thẩm định giá khu vực, tiêu chuẩn thẩm định giá Việt Nam và tiêu chuẩn cho sự hành nghề thẩm định giá
Các phương pháp định giá bất động sản, máy móc thiết bị doanh nghiệp và các tài sản vô hình
*Tất cả các phương án trên
Câu 16: Theo viện ngôn ngữ thì khái niệm “tài sản” là gì?
Là vật chấy hoặc tinh thần có giá trị đối với chủ sở hữu
*Là của cải vật chất hoặc tinh thần có giá trị đối với chủ sở hữu
Là của cải vật chất có giá trị đối với chủ sở hữu
Là tinh thần có giá trị đối với chủ sở hữu
Câu 17: Theo chuẩn mực kế toán quốc tế thì khái niệm “tài sản” là gì?
*Là nguồn lực do doanh nghiệp kiểm soát, là những hoạt động trong quá khứ và từ đó một số lợi ích kinh tế trong tương lai có thể dự kiến trước một cách hợp lý.
Là những kết quả hoạt động trong quá khứ mà từ đó một số lợi ích kinh tế trong tương
Là nguồn lực do doanh nghiệp kiểm soát
Là những nguồn lực hiện tại và quá khứ cũng như tương lai của doanh nghiệp
Câu 18: Theo chuẩn mực kế toán Việt Nam số 4 ban hành kèm theo quyết định số 140 ngày 31/12/2001 của bộ Tài chính thì khái niệm “tài sản” là gì?
Là nguồn lực do doanh nghiệp kiểm soát
*Là một nguồn lực: Doanh nghiệp kiểm soát được; Dự kiến đem lại lơi ích kinh tế trong tương lai cho doanh nghiệp
Là của cải do doanh nghiệp kiểm soát
Là nguồn lực hiện tại, quá khứ và tương lai của doanh nghiệp
Câu 19: Bất động sản là các tài sản không di dời được bao gồm những loại nào?
Đất đai: Nhà ở, các công trình gắn liền với đất đai; Các tài sản khác gắn liền với đất đai
*Đất đai: Nhà ở, các công trình gắn liền với đất đai, kể cả các tài sản gắn liền với nhà ở, công trình xây dựng đó; Các tài sản khác gắn liền với đất đai; Các tài sản khác do pháp luật quy định
Đất đai: Các tài sản gắn liền với đất đai; Các tài sản khác do pháp luật quy định
Đất đai: Nhà ở, các công trình gắn liền với đất đai kể cả các tài sản gắn liền với nhà ở, công trình xây dựng đó
Câu 20: Động sản là gì ?
Là những tài sản di dời được
Là những tài sản chuyển động được
Là những tài sản có tính chất chuyển động
*Là những tài sản không phải là bất động sản
Câu 21: Tài sản lưu động là gì?
*Là tài sản không sử dụng lâu dài trong doanh nghiệp: Hàng tồn kho, các khoản nợ phải trả, đầu tư ngắn hạn, tiền mặt trong ngân hàng và tiền trao tay
Là tài sản luân chuyển trong sản xuất
Là tài sản sử dụng nhanh chóng trong sản xuất
Là tài sản đầu tư ngắn hạn
Câu 22: Tài sản cố định hoặc tài sản sử dụng lâu dài là những tài sản như thế nào?
Là những tài sản hữu hình thuộc bất động, nhà xưởng và các trang thiết bị để duy trig các hoạt động của doanh nghiệp
Là những tài sản vô hình sử dụng lâu dài như danh tiếng, bằng sáng chế, thương hiệu và những tài sản tương tự
*Là những tài sản hữu hình và vô hình thuộc một trong hai loại: Bất động sản, nhà xưởng và các trang thiết bị dùng cho mục đích duy trì các hoạt động của doanh nghiệp; Các tài sản sử dụng lâu dài khác như: Đầu tư dài hạn, danh tiếng, bằng sáng chế, thương hiệu và những tài sản tương tự
Là các tài sản sử dụng lâu dài khác như: Đầu tư dài hạn, danh tiếng, bằng sáng chế
Câu 23: Có bao nhiêu tiêu chuẩn tài sản đáp ứng là Tài sản cố định hữu hình
1
2
3
*4
Câu 24: Có bao nhiêu tiêu chuẩn của tài sản cố định vô hình?
2
*3
4
5
Câu 25: Quyền sở hữu tài sản là những quyền nào?
Là những quy định về mặt quản lý tài sản
Là quyền về sử dụng tài sản
Là quyền mua bán tài sản
*Là sự quy định về mặt pháp lý, cho phép chủ thể những khả năng khai thác lợi ích từ tài sản
Câu 26: C.Mác khẳng định rằng: Hàng hoá có mấy thuộc tính?
1 thuộc tính
*2 thuộc tính
3 thuộc tính
4 thuộc tính
Câu 27: Giá cả hàng hoá do mấy yếu tố quyết định?
1 yếu tố
*2 yếu tố
3 yếu tố
4 yếu tố
Câu 28: Mối tương quan của “Tổng giá cả hàng hoá lưu thông trên thị trường với tổng giá trị của hàng hoá đó” là như thế nào?
Nhỏ hơn
*Bằng
Lớn hơn
Tất cả
Câu 29: Việc đưa ra khái niệm “giá trị hàng hoá” đã cho phép C.Mác phát triển ra quy luật nào mà cho phép giải thích một cách rõ ràng bản chất của quá trình trao đổi hàng hoá trong nền kinh tế tư bản chủ nghĩa?
Lưu thông tiền tệ
*Giá trị
Cung cầu
Cạnh tranh
Câu 30: Uỷ ban tiêu chuẩn thẩm định giá quôc tế (IVSC) đã định nghĩa giá trị là số tiền ….của hàng hoá và dịch vụ tại một thời điểm nhất định
Thu được
Sẽ thu được
Đã thu được
*Ước tính
Câu 31: Có thể định nghĩa rằng: giá trị tài sản là biểu hiện bằng ….về những lợi ích mà tài sản mang lại cho chủ thể nào đó tại một thời điểm nhất định.
Của cải
Phần trăm
*Tiền
Kinh phí
Câu 32: Định nghĩa về thẩm định giá có mấy đặc trưng?
4
5
6
*7
Câu 33: ý nghĩa chủ quan của giá trị là sự đánh giá như thế nào của con người về giá trị tài sản?
Chủ động
*Chủ quan
Chủ yếu
Chủ chốt
Câu 34: ý nghĩa khách quan của giá trị là sự công nhận của ….về giá trị tài sản
Xã hội
Dân cư
*Thị trường
Mọi người
Câu 35: Theo chủ quan, cơ sở hay tiêu chuẩn để đánh giá về cơ bản là dựa vào giá thị trường. Phương pháp điển hình và thích hợp với các tiêu chuẩn này là phương pháp nào?
Đầu tư
So sánh trược tiếp
*Thay thế
Thặng dư
Câu 36: Theo nghĩa khách quan, căn cứ đánh giá là giá trị. Phương pháp điển hình thích hợp là phương pháp gì?
*Phương pháp so sánh
Phương pháp đầu tư
Phương pháp thay thế
Phương pháp thặng dư
Câu 37: Có mấy đặc tính pháp lý của giá trị?
Một
Hai
Ba
*Bốn
Câu 38: Theo kinh tế trị học: Giá cả là sự biểu hiện bằng ….của giá trị
Của cải
*Tiền
Chi phí
Khấu hao
Câu 39: Theo IVC chi phí là ….được trả cho hàng hoá hay dịch vụ.
Phí tổn
*Mức giá
Giá cả
Lệ phí
Câu 40: Giá cả là ….mà người mua phải trả cho người bán
Mức chi
Số chi
*Khoản chi
Chi phí
Câu 41: Ba khái niệm giá trị, giá cả, chi phí có mấy điểm giống nhau?
*Hai
Ba
Bốn
Năm
Câu 42: Ba khái niệm giá trị, giá cả, chi phí có mấy điểm khác nhau?
Hai
*Ba
Bốn
Năm
Câu 43: Theo nghĩa hẹp: Thị trường là nơi ….hàng hoá
Mua
Bán
*Mua bán
Trao đổi
Câu 44: Theo kinh tế học có mấy cách diễn đạt thị trường?
*Hai
Ba
Bốn
Năm
Câu 45: Theo tiêu chuẩn IVSC: Thị trường trong đó hàng hoá, dịch vụ được trao đổi, kinh doanh giữa người mua và người bán tiến hành các hoạt động như thế nào?
Tự do
Tự giác
Tự nhiên
*Tự nguyện
Câu 46: Có mấy điều kiện cho một thị trường cạnh tranh hoàn hảo?
2
3
4
*5
Câu 47: Thị trường độc quyền hoàn toàn là thị trường mà ở đó chỉ tồn tại mấy nhà cung cấp duy nhất cho một lạo sản phẩm?
*1
2
3
4
Câu 48: Theo kinh tế học có mấy loại thị trường?
2
3
*4
5
Câu 49: Theo lý thuyết Marketing có mấy loại thị trường?
2
*3
4
5
Câu 50: Giá trị bất kỳ của một sản phẩm hàng hoá hay dịch vụ nào đều cũng tự tạo và được duy trì bởi quan hệ của mấy yếu tố?
2
3
*4
5
Câu 51: Giá thị trường là ….trao đổi ước tính về tài sản vào thời điểm thẩm định giá, giữa một bên là người bán sẵn sàng bán với một bên là người mua sẵn sàng mua sau một quá trình tiếp thị công khai
Mức giá
*Số tiền
Giá cả
Chi phí
Câu 52: Giá trị phi trị trường là số tiền ước tính của một tài sản dựa trên việc đánh giá yếu tố ……của giá trị nhiều hơn là dựa vào khả năng có thể mua bán tài sản trên thị trường
Khách quan
*Chủ quan
Công khai
Bí mật
Câu 53: Có mấy khái niệm giá phi thị trường thường đúng?
5
6
7
*8
Câu 54: Để đảm bảo không nhầm lẫn giữa GTTT và giá trị phi thị trường, IVSC quy định thẩm định viên khi thẩm định giá tài sản dựa theo tiêu chuẩn phi thị trường thì phải tuân thủ một quy trình, bao gồm mấy bước?
7
8
9
*10
Câu 55: Mục đích của việc định giá tài sản gồm mấy mục đích?
4
5
*6
7
Câu 56: Các yếu tố khách quan ảnh hưởng đến giá trị tài sản gồm mấy yếu tố?
2
3
*4
5
Câu 57: Có mấy nguyên tắc thẩm định giá trong nền kinh tế thị trường?
3
4
*5
6
Câu 58: Có 4 người cùng hỏi mua một mảnh đất, mức giá trả của 4 người lần lượt là 2 tỷ, 2,1 tỷ, 2,2 tỷ, 2,3 tỷ. Hãy xác định cách SDTNVHQN?
2 tỷ
2,1 tỷ
2,2 tỷ
*2,3 tỷ
Câu 59: Nội dung nguyên tắc thay thế (NTTT) là ……về giá trị của một tài sản không vượt quá chi phí để có một tài sản tương đương.
Mức khống chế
*Giới hạn cao nhất
Mức đảm bảo
Mức gia tăng
Câu 60: Nội dung nguyên tắc dự kiến các khoản lợi ích tương lai (LITL) là giá trị của một tài sản được quyết định bởi những lợi ích ……tài sản mang lại cho nhà đầu tư
Trước mắt
*Tương lai
Quá khứ
Lâu dài
Câu 61: Nội dung nguyên tắc thay thế (NTTT) là giá trị của một tài sản hay một bộ phận cấu thành một tài sản phụ thuộc vào ……của nó sẽ làm cho giá trị toàn bộ tài sản tăng lên hay giảm đi là bao nhiêu.
Sự thiếu vắng
Sự có mặt
Giá trị
*Sự có mặt hay vắng mặt
Câu 62: Nội dung nguyên tắc cung cầu (NTCC) là khi so sánh các tài sản với nhau phải phân tích ……các yếu tố cung cầu ảnh hưởng đến giá trị tài sản cần thẩm định
Sâu sắc
*Tác động
Kỹ lưỡng
Đầy đủ
Câu 63: Có mấy đặc điểm chủ yếu của bất động sản?
3
4
5
*6
Câu 64: Cố định vị trí: Bất động sản không thể di dời được. Từ đó đặt ra mấy vấn đề?
*2
3
4
5
Câu 65: Tính bền vững: Bất động sản đặc biệt là đất đai có tính bền vững rất cao. Điều này được xét trên cả góc độ kỹ thuật và kinh tế. Từ đó đặt ra mấy vấn đề?
2
3
*4
5
Câu 66: Tính khác bệt: Giữa các bất động sản có sự khác nhau, không có 2 BĐS hoàn toàn giống nhau vì khác nhau về điều gì?
vị trí
kết cấu
kiến trúc
*tất cả
Câu 67: Tính khan hiếm: Sự khan hiếm của BĐS chủ yếu là do diện tích đất đai tự nhiên là có giới hạn và bất động sản có tính khác biệt, cố định về vị trí từ đó đặt ra vấn đề. Quan hệ cung cầu, bất động sản thường xuyên mất cân đối theo chiều hướng như thế nào dẫn đến tình trạng đầu cơ bất động sản. Nhà nước có chính sách chống đầu cơ bất động sản
Cung = Cầu
Cung > Cầu
*Cung < Cầu
Cung không xác định
Câu 68: Có giá trị lớn: Giá trị bất động sản thường rất cao vì giá trị của đất và chi phí xây dựng các công trình trên đất là rất khó từ đó đặt ra mấy vấn đề?
2
*3
4
5
Câu 69: Tính ảnh hưởng lẫn nhau: các bất động sản thường có tác động qua lại với nhau và ảnh hưởng tới các hoạt động kinh tế xã hội, từ đó đặt ra mấy vấn đề?
*3
4
5
6
Câu 70: Có mấy cách phân biệt bất động sản?
*2
3
4
5
Câu 71: Theo điều 13 của luật đất đai năm 2003, căn cứ vào mục đích sử dụng đất được phân biệt thành mấy vùng khác nhau?
2
*3
4
5
Câu 72: Nhóm đất nông nghiệp được chia thành mấy loại?
5
6
7
*8
Câu 73: Nhóm đất phi nông nhiệp được chia thành mấy loại?
8
*9
10
11
Câu 74: Đối với đất đai: Về mặt lý thuyết có mấy hình thức chiếm giữ đất đai
2
*3
4
5
Câu 75: Thị trường bất động sản có mấy đặc điểm?
3
4
5
*6
Câu 76: Căn cứ vào mức độ kiểm soát của nhà nước, có mấy loại thị trường bất động sản?
*2
3
4
5
Câu 77: Căn cứ vào trình tự tham gia thị trường gồm mấy thị trường
2
*3
4
5
Câu 78: Căn cứ vào hàng hoá bất động sản trên thị trường gồm mấy thị trường?
2
3
4
*5
Câu 79: Thị trường bất động sản là ……giữa sản xuất và tiêu dùng.
Trung gian
Trung tâm
*Cầu nối
Trung điểm
Câu 80: Thị trường bất động sản là nơi thực hiện …..các yếu tố sản xuất cho các chủ thể kinh doanh bất động sản
Mở rộng
Cung cấp
*Tái sản xuất
Thu hẹp
Câu 81: Thị trường bất động sản góp phần …..quá trình đổi mới về hoạt động quản lý đất đai, nhà ở, các công trình xây dựng đặc biệt là các công trình công cộng và các cơ sở kinh doanh khác
Mở rộng
Thu hẹp
Nâng cao
*Thúc đẩy
Câu 82: Thị trường động sản góp phần tăng cường quan hệ …..nâng cao trình độ văn hoá trong sản xuất kinh doanh, tạo điều kiện phát triển kinh tế một cách bền vững.
Phối hợp
*Hợp tác
Cung cầu
Qua lại
Câu 83: Phương pháp so sánh trực tiếp được xây dựng chủ yếu dựa trên việc tuân thủ nguyên tắc gì?
Sử dung tốt nhất và hiệu quả nhất (SDTNVHQN)
*Thay thế
Đóng góp
Cung cầu
Câu 84: Kỹ thuật định giá của phương pháp so sánh trực tiếp có thể chia thành mấy bước?
2
3
4
*5
Câu 85: Phương pháp so sánh trược tiếp có mấy ưu điểm?
2
*3
4
5
Câu 86: Phương pháp đầu tư được xây dựng dựa trên việc tuân thủ nguyên tắc như thế nào?
Sử dụng tốt nhất hiệu quả nhất
Thay thế
*Lợi ích tương lai
Nguyên tắc đóng góp
Câu 87: Kỹ thuật định giá của phương pháp đầu tư được thể hiện qua công thức tổng quát nào?
Vt = Ft/(1 + i)^t
Vn = Ft/(1 + i)^t
Vi = Ft/(1 + i)^t
*Vo = Ft/(1 + i)^t
Câu 88: Kỹ thuật định giá của phương pháp đầu tư đối với bất động sản sở hữu vĩnh viễn là công thức nào?
*V = I x YP
Vt = I x YP
Vn = I x YP
Vo = I x YP
Câu 89: thuật định giá của phương pháp đầu tư đối với bất động sản cho thu nhập tăng dần đều là công thức nào?
Vt = I1/(i – k)
Vn = I1/(i – k)
Vi = I1/(i – k)
*Vo = I1/(i – k)
Câu 90: Trình tự của phương pháp đầu tư gồm mấy bước?
3
*4
5
6
Câu 91: Phương pháp đầu tư có mấy ưu điểm?
*3
4
5
6
Câu 92: Trên thực tế có nhiều bất động sản được thiết kế xây dựng và sử dụng cho những mục đích riêng đặc biệt như: nhà thờ, bệnh viện, trường học, Trên thị trường hiếm sảy tra các hiện tượng mua bán các BĐS này. các khoản thu nhập bằng tiền do được thiết kế xây dựng và sử dụng cho những mục đích riêng đặc biệt như: nhà thờ, bệnh viện, trường học, Trên thị trường hiếm sảy tra các hiện tượng mua bán các BĐS này. các khoản thu nhập bằng tiền do chúng ta tạo ra có thể là rất ít hoặc rất khó định lượng. Để định giá chúng, người ta dùng phương pháp nào?
So sánh trực tiếp
Đầu tư
*Chi phí
Thặng dư
Câu 93: Trình tự của phương pháp chi phí có mấy bước?
2
3
4
*5
Câu 94: So sánh chi phí tạo và chi phí thay thế?
Bằng nhau
Lớn hơn
*Nhỏ hơn
Không xác định
Câu 95: Có mấy phương pháp ước tính chi phí?
*2
3
4
5
Câu 96: Nội dung của phương pháp thống kê chi tiết của nhà xây dựng là tiến hành …..các nội dung công việc trong tiến trình xây dựng các chi phí cho các công việc hạng mục.
Tổng hợp
*Hạng mục hoá
Phân tích
Đánh giá
Câu 97: Nội dung của phương pháp so sánh thị trường là lấy chi phí cho mỗi đơn vị kết cấu xây dựng của các công trình tương tự nhất và gần nhất …..với số đơn vị kết cấu xây dựng của công trình mục tiêu.
Chia
Cộng
Trừ
*Nhân
Câu 98: Mục đích của khấu hao là để …..bỏ ra ban đầu
Tổng vốn
Giảm vốn
Chia vốn
*Hoàn vốn
Câu 99: Mục địch giảm giá là tính giá trị …..
Quá khứ
Tương lai
*Hiện hành
Điều chỉnh
Câu 100: Giảm giá do lỗi thời bên ngoài là giảm giá BĐS do mấy nguyên nhân thay đổi về môi trường?
2
*3
4
5
Câu 101: Có mấy phương pháp do giảm giá ?
*2
3
4
5
Câu 102: Phương pháp chi phí có mấy ưu điểm?
*2
3
4
5
Câu 103: Phương pháp chi phí có mấy điều kiện áp dụng?
3
4
*5
6
Câu 104: Phương pháp thặng dư là một dạng đặc biệt của phương pháp đầu tư, nó đòi hỏi phải quán triệt mấy nguyên tắc định giá tài sản?
2
3
4
*5
Câu 105: Phương pháp thặng dư có mấy bước tiến hành?
2
3
4
*5
Câu 106: Phương pháp thặng dư có mấy ưu điểm?
2
*3
4
5
Câu 107: Quy trình định giá bất động sản bao gồm mấy bước?
4
5
*6
7
Câu 108: Bước 1 quy trình ĐG BĐS cần xác định rõ mấy vấn đề cơ bản?
4
5
6
*7
Câu 109: Bước 4 quy trình ĐG BĐS phân tích tài liệu: Cần tiến hành mấy loại phân tích?
2
3
*4
5
Câu 110: Bước 6 quy trình định giá BĐS. để đáp ứng yêu cầu, một báo cáo định giá bằng văn bản cần trình bày đủ mấy nội dung?
7
8
9
*10
Câu 111: Máy móc thiết bị có mấy đặc điểm?
2
3
*4
5
Câu 112: Trong hạch toán, kế toán, máy móc thiết bị được chia thành mấy loại?
3
*4
5
6
Câu 113: Theo ngành kinh tế quốc dân, kế toán, máy móc thiết bị được chia thành mấy loại?
2
*3
4
5
Câu 114: Theo công năng sử dụng của máy móc thiết bị, máy móc thiết bị được chia thành mấy loại?
2
3
4
*5
Câu 115: Theo tính chất tài sản máy móc thiết bị được chia thành mấy loại?
2
3
4
*5
Câu 116: ở Việt Nam định giá máy móc thiết bị được thực hiện theo yêu cầu nào của nhà nước, tổ chức kinh tế, tổ chức xã hội nhằm mục đích?
6
7
*8
9
Câu 117: Cơ sở giá trị thị trường được áp dụng để định giá máy móc, thiết bị trong mấy mục đích?
3
*4
5
6
Câu 118: Cơ sở giá trị phi thị trường được áp dụng để định giá máy móc, thiết bị trong mấy mục đích?
*4
5
6
7
Câu 119: Có mấy bước tiến hành định giá máy móc thiết bị theo phương pháp so sánh trực tiếp?
2
*3
4
5
Câu 120: Có mấy bước tiến hành khi sử dụng công thức BERIM trong định giá?
2
*3
4
5
Câu 121: Nguyên giá máy móc, thiết bị là toàn bộ …..phải bỏ ra để có máy móc thiết bị tính đến thời điểm đưa máy móc thiết bị đó vào tình trạng sẵn sàng sử dụng.
Số tiền
Giá cả
Giá trị
*Chi phí
Câu 122: Hao mòn của máy móc, thiết bị là sự …..về giá trị của máy móc thiết bị so tham ra vào hoạt động sản xuất, kinh doanh
Tăng dần
*Giảm dần
Thu hẹp
Mở rộng
Câu 123: Khấu hao là việc tính toán và …..một cách có hệ thống nguyên giá của máy móc, thiết bị vào chi phí sản xuất, kinh doanh trong thời gian sử dụng máy móc thiết bị
Phân chia
*Phân bổ
Xác định
Xác minh
Câu 124: Phương pháp khấu hao theo số sư giảm dần là gì? Số tiền khấu hao hàng năm = Giá trị còn lại của máy móc thiết bị X ………
Hệ số
*Tỷ lệ khấu hao
Tỷ suất lợi nhuận
Lãi vay ngân hàng
Câu 125: Một thiết bị trị giá 100 triệu đồng (đã bao gồm chi phí vận chuyển, lắp đặt, chạy thử) thời gian sử dụng: 5 năm. Thời gian sử dụng 5 năm, hệ số là 2, do đó tỷ lệ khấu hao là bao nhiêu?
*40% (20% x 2)
60% (30 x 2)
20% (10% x 2)
80% (40% x 2)
Câu 126: Phương pháp khấu hao theo số lượng, khối lượng sản phẩm là gì? Mức tính khấu hao trong năm = Số lượng sản phẩm …..trong năm X Mức tính khấu haobình quân cho 1 đơn vị sản phẩm
Tiêu thụ
*Sản xuất
Còn lại
Tồn đọng
Câu 127: Các bước tiến hành của phương pháp chi phí có mấy bước?
2
*3
4
5
Câu 128: Phương pháp thu nhập dựa chủ yếu trên nguyên tắc nào?
đầu tư
So sánh trực tiếp
*Dự kiến lợi ích tương lai
Chi phí
Câu 129: Có mấy phương pháp tiến hành phương pháp thu thập?
2
3
*4
5
Câu 130: Định giá máy móc thiết bị đã qua sử dụng đối vơi máy móc, thiết bị vẫn được sử dụng theo thiết kế ban đầu, thì giá trị thực tế được xác định theo công thức nào? Giá trị thực tế của máy móc thiết bị = Nguyên giá xác định lại theo giá thị trường X ……còn lại cảu tài sản tại thời điểm thẩm định giá
Giá trị
*Chất lượng
Số dư
Khấu hao
Câu 131: Định giá máy móc thiết bị đã qua sử dụng đối vơi máy móc, thiết bị không được sử dụng theo chức năng thiết kế ban đầu, cũng không thể tận dụng được, thì giá trị thực tế của máy móc thiết bị được xác định như thế nào? Giá trị thực tế của máy móc thiết bị = Khối lượng phế liệu thu hồi …… Đơn giá phế liệu
*Nhân
Chia
Cộng
Trừ
Câu 132: Định giá máy móc thiết bị đã qua sử dụng đối vơi máy móc, thiết bị không sử dụng theo thiết kế ban đầu, nhưng còn tận dụng được một số bộ phận, thì giá trị thực tế của máy móc thiết bị được xác định như thế nào? Giá trị thực tế của máy móc thiết bị = Giá bán thu hồi các bộ phận có thể tái sử dụng …… Giá phế liệu
Nhân
Chia
*Cộng
Trừ
Câu 133: Quy trình định giá máy móc thiết bị gồm mấy bước?
4
5
*6
7
Câu 134: Báo cáo kết quả thẩm định giá (hay còn gọi là báo cáo thẩm định giá) là văn bản do thẩm định viên lập:
*Đúng
Sai
Câu 135: Những căn cứ pháp lý để thẩm định giá là những văn bản quy phạm pháp luật tiêu chuẩn có liên quan do cơ quan Nhà nước có thẩm quyền Trung ương hoặc địa phương ban hành
*Đúng
Sai
Câu 136: Mục đích của báo cáo định giá là truyền đạt kết quả và các kết luận của thẩm định viên một cách có hiệu quả và có sức thuyết phục đối với người sử dụng, nhất là đối với những người có liên quan tới mặt lợi ích:
*Đúng
Sai
Cau 137: Những quyền và lợi ích cá nhân (nếu có) của thẩm định viên liên quan đến tài sản cần thẩm định giá. Có thể làm ảnh hưởng những xung đột lợi ích trong quá trình thực hiện nghiệp vụ
Đúng
*Sai
Câu 138: Chứng thư thẩm định giá là văn bản do thẩm định viên lập nhằm công bố cho khách hàng hoặc bên thứ 3 về những nội dung cơ bản liên quan đến kết quả thẩm định giá
Đúng
*Sai
Câu 139: Giá thị trường là một tài sản là mức gia ước tính sẽ được mua bán trên thị trường vào thời điểm thẩm định giá, giữa một bên là người mua sẵn sàng mua và một bên là người bán sẵn sàng bán trong giao dịch mua bán khách quan và độc lập, trong điều kiện thương mại bình thường
*Đúng
Sai
Cau 140: Giá thị trường của tài sản là mức giá ước tính được xác định theo những căn cứ phù hợp với giá thị trường có thể được mua bán, trao tay theo các mức giá phản ánh giá trị thị trường
Đúng
*Sai
Câu 141: Tiêu chuẩn thẩm định giá ban hành là hành lang pháp lý và là cơ sở khoa học cho các hoạt động thẩm định giá tài sản, đảm bảo cho các hoạt động thẩm định giá diễn ra một cách khách quan và khoa học
*Đúng
Sai
Câu 142: Tiêu chuẩn thẩm định giá quốc tế là những tiêu chuẩn chuyên ngành cho các thẩm định viên trên thế giới, hỗ trợ thẩm định viên trong việc đáp ứng thị trường quốc tế
*Đúng
Sai
Câu 143: Thẩm định viên phải luôn luôn đảm bảo một tiêu chuẩn cao về sự trung thực và tiến hành các công việc chuyên môn của họ với một ý thức trách nhiệm cao, đảm bảo không gây thiệt hại cho khách hàng, cho uy tín nghề nghiệp, hay có hại tới tổ chức thẩm định giá quốc tế
*Đúng
Sai
Câu 144: Các tiêu chuẩn thẩm định giá quốc tế số 1, số 2 và số 3 được xem là phần cơ bản nhất trong hệ thống tiêu chuẩn thẩm định giá quốc tế, bởi các ứng dụng cụ thể cũng như các hướng dẫn cho hoạt động thẩm định giá đều có xuất phát điểm là 3 tiêu chuẩn thẩm định giá
*Đúng
Sai
Câu 145: Tiêu chuẩn thẩm định giá ASEAN là căn cứ chung để các nước thành viên trong khu vực dựa vào đó mà thực hiện các hoạt động thẩm định giá nhằm đưa ra kết quả thẩm định đáng tin cậy và đáp ứng xu thế hội nhập
*Đúng
Sai
Câu 146: Tiêu chuẩn thẩm định giá Việt Nam chưa đưa ra định hướng chung cho hoạt động thẩm định giá phù hợp với các tiêu chuẩn thẩm định giá các nước ASEAN và hệ thống tiêu chuẩn thẩm định giá quốc tế, giúp nhành thẩm định giá Việt Nam có thể giao lưu nghề nghiệp với thế giới
Đúng
*Sai
Câu 147: Trên cơ sở chuẩn mực định giá quốc tế và ASEAN, Việt Nam đã xây dựng cho mình hệ thống tiêu chuẩn thẩm định riêng, các tiêu chuẩn này phù hợp với thông lệ quốc tế, vừa đáp ứng yêu cầu thực tế của Việt Nam
*Đúng
Sai
Câu 148: Hoạt định thẩm định giá phần lớn dựa trên cơ sở giá trị thị trường, tuy nhiên có những loại tài sản riêng biệt, mục đích thẩm định giá riêng biệt đòi hỏi thẩm định giá phải dựa trên giá trị phi thị trường
*Đúng
Sai
Câu 149: Doanh nghiệp, tổ chức thẩm định giá và thẩm định viên phải luôn tôn trọng và chấp hành đúng pháp luật của Nhà nước trong quá trình hành nghề. Thẩm định viên phải là người có đạo đức tốt, có năng lực chuyên môn và kinh nghiệm cần thiết để tiến hành thẩm định giá tài sản
*Đúng
Sai
Câu 150: Độc lập là nguyên tắc hành nghề cơ bản của doanh nghiệp thẩm định giá và thẩm định viên
*Đúng
Sai
Câu 151: Chính trực: Thẩm định viên phải thẳng thắn, trung thực và có chứng kiến rõ ràng trong phân tích các yếu tố tác động khi thẩm định giá
*Đúng
Sai
Câu 152: Khách quan: Thẩm định viên phải công bằng, tôn trọng sự thật và không được thành kiến, thiên vị trong việc thu thập tài liệu và sử dụng tài liệu để phân tích các yếu tố tác động khi thẩm định giá
*Đúng
Sai
Câu 153: Bí mật: Doanh nghiệp, tổ chức thẩm định giá và thẩm định viên không được tiết lộ những thông tin, dữ liệu thực tế của khách hàng hay kết quả thẩm định giá với bất kỳ người nào, trừ trường hợp được khách hàng hoặc pháp luật cho phép
*Đúng
Sai
Câu 154: Báo cáo kết quả thẩm định giá: Là văn bản do doanh nghiệp tổ chức thẩm định giá lập nêu rõ ý kiến chính thức của mình về quá trình thẩm định giá, mức giá thẩm định (thể hiện bằng tiền hoặc vật ngang giá) của tài sản mà khách hàng yêu cầu thẩm định giá
Đúng
*Sai
Câu 155: Chứng thư thẩm định giá: Là văn bản do doanh nghiệp tổ chức thẩm định giá lập nhằm công bố cho khách hàng hoặc bên thư ba về những nội dung cơ bản liên quan đến kết quả thẩm định giá tài sản
*Đúng
Sai
Câu 156: Hồ sơ thẩm định giá được lưu giữ tại nơi lưu giữ hồ sơ của doanh nghiệp, tổ chức thẩm định giá. Trường hợp doanh nghiệp, tổ chức thảm định giá có các chi nhánh, hồ sơ thẩm định giá được lưu tại nơi ban hành chứng thư thẩm định giá
*Đúng
Sai
Câu 157: Giá trị doanh nghiệp là sự biểu hiện bằng tiền về các khoản thu nhập mà doanh nghiệp mang lại cho nhà đầu tư trong quá trình kinh doanh
*Đúng
Sai
Câu 158: Môi trường kinh doanh tổng quát gồm: Môi trường kinh tế – Môi trường chính trị – Môi trường văn hoá xã hội – Môi trường kỹ thuật
*Đúng
Sai
Câu 159: So với môi trường tổng quát, môi trường đặc thù bao gồm các yếu tố tác động đến doanh nghiệp mang lại lợi ích trực tiếp và rõ nét hơn. Gồm các yếu tố về khách hàng – nhà cung cấp – Các hãng cạnh tranh và cơ quan nhà nước
*Đúng
Sai
Câu 160: Giá trị các tài sản của doanh nghiệp được coi là một căn cứ, là sự đảm bảo rõ ràng nhất về giá trị doanh nghiệp
*Đúng
Sai
Câu 161: Một doanh nghiệp, nhất là doanh nghiệp hoạt trong lĩnh vực thương mại, dịch vụ được đặt gần đô thị, các nơi đông dân cư, các trung tâm buôn bán lớn và các đầu mối giao thông quan trọng có thể đem lại rất nhiều lợi thế cho doanh nghiệp
*Đúng
Sai
Câu 162: Uy tín kinh doanh là sự đánh giá của khách hàng về sản phẩm của doanh nghiệp, nhưng nó lại được hình thành bởi nhiều yếu tố khác nhau từ bên trong doanh nghiệp như: Do chất lượng sản phẩm cao, trình độ và năng lực quản trị và kinh nghiệm giỏi, do thái độ phục vụ tận tình của nhân viên
*Đúng
Sai
Câu 163: Chất lượng sản phẩm của doanh nghiệp phụ thuộc vào các yếu tố: TRình độ kỹ thuật, công nghệ của máy móc thiết bị, về trình độ kỹ thuật và tay nghề của người lao động
*Đúng
Sai
Câu 164: Xác định giá trị doanh nghiệp và ước tính với độ tin cậy cao nhết các khoản thu nhập mà doanh nghiệp có thể tạo ra trong quá trình sản xuất kinh doanh làm cơ sở cho các hoạt động giao dịch thông thường của thị trường
*Đúng
Sai
Câu 165: Phương pháp giá trị tài sản thuần còn gọi là phương pháp giá trị nội tại hay mô hình định giá tài sản được xây dựng trên các nhận định: – Doanh nghiệp về cơ bản giống như một hàng hoá thông thường; – Sự hoạt động của doanh nghiệp bao giờ cũng được tiến hành trên cơ sở một lượng hàng hoá có thực. Nó thể hiện sự tồn tại của doanh nghiệp, chúng cấu thành thực thể của doanh nghiệp; – Tài sản của doanh nghiệp được hình thành bởi sự tài trợ cảu các nhà đầu tư ngay khi thành lập doanh nghiệp và tiếp tục bổ sung trong quá trình SXKD. Vì vậy giá trị của doanh nghiệp được tính bằng tổng giá trị thị trường của số tài sản mà doanh nghiệp hiện đang sử dụng vào SXKD
*Đúng
Sai
Câu 166: Phương pháp hiện đại hoá các nguồn tài chính tương lai, bao gồm: Phương pháp hiện tại hoá lợi nhuận, phương pháp định giá chứng khoán và phương pháp hiện tại hoá các dòng thu nhập doanh nghiệp trong tương lai
*Đúng
Sai
Câu 167: Cái gì quyết định giá cả chứng khoán? Câu trả lời đơn giản đó là giá trị doanh nghiệp
*Đúng
Sai
Câu 168: TRái phiếu là một loại chứng chỉ vay nợ, thể hiện nghĩa vụ của người phát hành trả nợ cho người nắm giữ giữ trái phiếu một số tiền là nhất định và khoản tiền gốc trong khi khoản vay đến hạn
*Đúng
Sai
Câu 169: Trái phiếu được chia thành nhiều loại. Song đặc điểm chung và phổ biến là: Có lợi tức cố định, có giá trị đáo hạn, thời hạn và thời điểm hoàn trả tiền lãi và vốn gốc thường chưa được xác định trước
Đúng
*Sai
Câu 170: Cổ phiếu là chứng chỉ xác nhận quyền sử hữu cổ đông đối với công ty cổ phần
*Đúng
Sai
Câu 171: Cổ phiếu rất đa rạng và phong phú, nhưng khác hẳn với trái phiếu, cổ phiếu hầu hư không thể xác định được trước các khoản thu nhập dưới hình thức lợi tức cổ phiếu. Cổ phiếu lại không có thời điểm đáo hạn, cổ đông chỉ có thể nhập về phần cốn của mình khi doanh nghiệp thanh lý, phá sản hoặc bán lại cổ phiếu đó vào một thời điểm nào đó trong tương lai
*Đúng
Sai
Câu 173: Giá trị của một doanh nghiệp sẽ được đo bằng độ lớn của khoản lợi nhuận thuần mà doanh nghiệp có thê mang lại cho chủ sở hữu trong suốt thời gian tồn tại của doanh nghiệp
*Đúng
Sai
Câu 174: Phương pháp hiện tại hoá dòng tiền thuần là một phương pháp xác định giá trị doanh nghiệp dựa trên quan điểm đánh giá của nhà đầu tư thiểu số. Trong cách nhìn nhận của những người này thì quan niệm về giá trị doanh nghiệp có những điểm khác cơ bản so với các phương pháp khác
Đúng
*Sai
Câu 175: Việc xác định giá trị doanh nghiệp dựa trên cơ sở định lượng Goodwill (GW) có nội dung khác căn bản so với phương pháp trình bày
*Đúng
Sai
Câu 176: Dựa vào tỷ số PER để xác định giá trị DN là một phương pháp mang nặng tính kinh nghiệm. Nhưng nó lại được sử dụng một cách khá phổ biến trên thị trường tài chính thế giới để ước lượng nhanh giá trị của một chứng khoán
*Đúng
Sai
Xêmina môn định giá tài sản
Chương I : Ðôi tượng, mục đích môn định giá tài sản (DGTS)
1. Nêu khái quát lịch sử phát triển thẩm định giá (TDG) ?
2. Những yêu cầu và nguyên tắc cơ bản hành nghề TDG ?
3. Nêu quá trình phát triển dịch vụ thẩm định giá tại Việt Nam ?
4. Đối tượng mục đích, nội dung (nhiệm vụ) và phương pháp nghiên cứu môn học DGTS ?
Chương II : Khái niệm cơ bản và nguyên tắc thẩm định giá trong nền kinh tế thị trường.
1. Nêu các khái niệm về tài sản, quyền sở hữu tài sản, giá trị và thẩm định giá ?
2. Thế nào là giá trị, giá cả, chi phí ?
3. Thế nào là giá cả thị trường và giá phi thị trường ?
4. Các yếu tố ảnh hưởng đến giá trị tài sản ?
5. Các nguyên tắc thẩm định giá trong nền kinh tế quốc dân ?
Chương III : Tiêu chuẩn thẩm định giá
1. Mục tiêu và nội dung về tiêu chuẩn thẩm định giá quốc tế là gì ?
2. Mục tiêu và nội dung về tiêu chuẩn thẩm định giá ASEAN là gì ?
3. Những nội dung về tiêu chuẩn thẩm định giá Việt Nam là gì ?
- Tiêu chuẩn số 1 ?
- Tiêu chuẩn số 2 ?
- Tiêu chuẩn số 3 ?
- Tiêu chuẩn số 4 ?
- Tiêu chuẩn số 5 ?
- Tiêu chuẩn số 6 ?
- Tiêu chuẩn số 7 ?
Chương IV : Các phương pháp định giá bất động sản.
1. Những đặc điểm chủ yếu của bất động sản là gì ?
2. Nêu các phân loại bất động sản ?
3. Nêu các quyền của chủ thể đối với bất động sản ?
4. Đặc điểm của thị trường bất động sản ?
5. Nêu các phân loại thị trường bất động sản ?
6. Nêu vai trò của thị trường bất động sản trong nền kinh tế ?
7. Những nội dung định giá tài sản theo phương pháp so sánh trực tiếp ?
8. Những nội dung định giá tài sản theo phương pháp đầu tư ?
9. Những nội dung định giá tài sản theo phương pháp chi phí ?
10. Những nội dung định giá tài sản theo phương pháp thặng dư ?
11. Nội dung quy trình định giá tài sản ?
Chương V : Các phương pháp định giá máy móc thiết bị.
1. Nêu khái niệm, đặc điểm và cách phân loại máy móc thiết bị ?
2. Mục đích và cơ sở giá trị của định giá máy móc thiết bị là
3. Những nội dung thẩm định giá máy móc thiết bị theo phương pháp so sánh trực tiếp ?
4. Những nội dung thẩm định giá máy móc thiết bị theo phương pháp chi phí ?
5. Những nội dung thẩm định giá máy móc thiết bị theo phương pháp thu nhập ?
6. Những nội dung thẩm định giá máy móc thiết bị theo phương pháp sử dụng ?
7. Nội dung quy trình thẩm định giá máy móc thiết bị ?
Chương VI : Cơ sở lý thuyết của các phương pháp xác định giá trị doanh nghiệp ?
1. Giá trị doanh nghiệp là gì ?
2. Mục đích nhu cầu xác định giá trị doanh nghiệp ?
3. Các yếu tố môi trường về kinh tế, chính trị, văn hoá – xã hội, khoa học – công nghệ có tác dụng gì với giá trị doanh nghiệp ?
4. Các yếu tốt về khách hàng, nhà cung cấp, các hãng canh tranh và cơ quan nhà nước có tác động gì tới giá trị doanh nghiệp ?
5. Các yếu tố thuộc về nội tại doanh nghiệp như hiện trạng về tài sản doanh nghiệp, vị trí kinh doanh, uy tín kinh doanh, trình độ kỹ thuật và tay nghề người lao động, năng lực quản lý kinh doanh có tác động gì đến giá trị doanh nghiệp ?
6. Xác định giá trị doanh nghiệp để làm gì ?
7. Nội dung xác định giá trị doanh nghiệp theo phương pháp giá trị tài sản thuần ?
8. Nội dung xác định giá trị doanh nghiệp theo phương pháp. Hiện tại hoá các nguồn tài chính tương lai ?
9. Nội dung phương pháp xác định giá chứng khoán ?
10. Nội dung phương pháp hiện tại hoá lợi nhuận thuần ?
11. Nội dung phương pháp hiện tại hoá dòng tiền thuần ?
12. Nội dung phương pháp định lượng GoodWill (lợi thế tương lai) ?
13. Nội dung phương pháp định giá dựa vào PER (tỷ số giá lợi nhận thuần) ?
14. Nội dung quy trình định giá giá trị doanh nghiệp ?
Chương VI : Báo cáo và chứng từ thẩm định giá.
1. Nội dung của báo cáo thẩm định giá ?
2. Nội dung của chứng từ thẩm định giá ?
3. Nội dung mẫu báo cáo, chứng từ thẩm định giá ?
Tham khảo câu trả lời tại : http://forum.hubt.edu.vn/
Cám ơn anh rất nhiều! tài liệu rất có ích.