Trắc nghiệm – Bài tập Kế toán Doanh nghiệp
Trắc nghiệm – Bài tập Kế toán Doanh nghiệp
Bài tập số 1: Tại doanh nghiệp X kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên và tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, trong tháng 6/200N có các tài liệu sau: (ĐVT: 1000đ). Mua một thiết bị sản xuất theo tổng giá thanh toán là 550.000, trong đó thuế GTGT là 10%, đã thanh toán bằng chuyển khoản. Chi phí vận chuyển, lắp đặt, chạy thử đã chi bằng tiền mặt (cả thuế GTGT là 10%) là 3.300. Được biết nguồn vốn dùng để mua sắm TSCĐ này được lấy từ quĩ đầu tư phát triển là 200.000, từ nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản là 200.000, phần còn lại sử dụng nguồn vốn khấu hao cơ bản.
A / BT1) Nợ TK 211 503.000Nợ TK 1332 50.300
Có TK 112 550.000 Có TK 111 3.300 BT2) Nợ TK 411 200.000 Nợ TK 415 200.000 Có TK 411 400.000 BT3) Có TK 009 103.000 |
C / BT1) Nợ TK 211 503.000Nợ TK 1332 50.300
Có TK 112 550.000 Có TK 111 3.300 BT2) Nợ TK 414 200.000 Nợ TK 441 200.000 Có TK 411 400.000 BT3) Có TK 009 103.000 |
B / BT1) Nợ TK 211 553.300Có TK 112 550.000
Có TK 111 3.300 BT2) Nợ TK 414 200.000 Nợ TK 441 200.000 Có TK 411 400.000 BT3) Có TK 009 153.300 |
D / BT1) Nợ TK 211 503.000Nợ TK 1331 50.300
Có TK 112 550.000 Có TK 111 3.300 BT2) Nợ TK 414 200.000 Nợ TK 441 200.000 Có TK 411 400.000 BT3) Có TK 009 103.000 |
Bài tập số 2: Tại doanh nghiệp X kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên và tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, trong tháng 6/200N có các tài liệu sau: (ĐVT: 1000đ). Dùng thành phẩm tặng quà (kinh phí được tài trợ bằng quĩ phúc lợi), trị giá vốn của lô thành phẩm là 20.000. giá bán chưa có thuế GTGT tương đơng của lô thành phẩm này là 30.000, thuế suất thuế GTGT là 10%.
A. BT1) Nợ TK 632 20.000Có TK 155 20.000
BT2) Nợ TK 4312 33.000 Có TK 511 30.000 Có TK 33311 3.000 |
C. BT1) Nợ TK 632 20.000Có TK 155 20.000
BT2) Nợ TK 4312 33.000 Có TK 512 30.000 Có TK 33311 3.000 |
B. BT1) Nợ TK 632 20.000Có TK 155 20.000
BT2) Nợ TK 4312 30.000 Nợ TK 1331 3.000 Có TK 512 30.000 Có TK 33311 3.000 |
D. BT1) Nợ TK 632 20.000Có TK 155 20.000
BT2) Nợ TK 4312 33.000 Có TK 512 30.000 Có TK 33311 3.000 |
Bài tập số 3: Tại doanh nghiệp X kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên và tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, trong tháng 6/200N có các tài liệu sau: (ĐVT: 1000đ). Kiểm kê phát hiện thiếu một lượng NVL trị giá 10.000. Giám đốc doanh nghiệp quyết định xử lý: tính 50% vào giá vốn bán hàng và 50% thủ kho phải bồi thường.
A. Nợ TK 811 10.000Có TK 152 10.000 | C. Nợ TK 632 5.000Nợ TK 1388 5.000
Có TK 152 10.000 |
B. Nợ TK 632 5.000Nợ TK 1381 5.000
Có TK 152 10.000 |
D. Nợ TK 811 5.000Nợ TK 1388 5.000
Có TK 152 10.000 |
Bài tập số 4: Tại doanh nghiệp X kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên và tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, trong tháng 6/200N có các tài liệu sau: (ĐVT: 1000đ). Nhập kho NVL mua của người bán chưa trả tiền, giá mua chưa có thuế GTGT: 10.000, thuế suất thuế GTGT 10%, trị giá vật liệu hao hụt trong định mức (không bao gồm thuế GTGT) là 100.
A. Nợ TK 152 9.900Nợ TK 632 100
Nợ TK 1331 1.000 Có TK 331 11.000 |
C. Nợ TK 152 9.900Nợ TK 811 100
Nợ TK 1331 1.000 Có TK 331 11.000 |
B. Nợ TK 152 9.900Nợ TK 1381 110
Nợ TK 1331 990 Có TK 331 11.000 |
D. Nợ TK 152 9.900Nợ TK 1331 100
Nợ TK 641 1.000 Có TK 331 11.000 |
Bài tập số 5: Tại doanh nghiệp X kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên và tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, trong tháng 6/200N có các tài liệu sau: (ĐVT: 1000đ). Xuất dùng CCDC: – Dùng cho sản xuất: loại phân bổ 100%: 2.000; loại phân bổ 50% (phân bổ trong 2 tháng), bắt đầu từ tháng này: 5.000.
A. BT1) Nợ TK 1421 5.000Có TK 153 5.000
BT2) Nợ TK 627 4.500 Có TK 153 2.000 Có TK 1421 2.500 |
C. Nợ TK 627 7.500Có TK 1421 2.500
Có TK 153 5.000 |
B. BT1) Nợ TK 242 2.500Có TK 153 2.500
BT2) Nợ TK 627 4.500 Có TK 153 4.500 |
D. BT1) Nợ TK 242 5.000Có TK 153 5.000
BT2) Nợ TK 627 4.500 Có TK 2.500 Có TK 153 2.000 |
Bài tập số 6: Tại doanh nghiệp X kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên và tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, trong tháng 6/200N có các tài liệu sau: (ĐVT: 1000đ). Theo quyết định của cấp trên điều chuyển 1 TSCĐ HH cho đơn vị nội bộ khác, nguyên giá TSCĐ: 300.000, khấu hao luỹ kế: 100.000, chi phí vận chuyển đã chi bằng TM 10.000, chi hộ đơn vị nhận TSCĐ.
A. BT1) Nợ TK 214 100.000Nợ TK 411 200.000
Có TK 211 300.000 BT2) Nợ TK 131 10.000 Có TK 111 10.000 |
C. BT1) Nợ TK 214 100.000Nợ TK 411 200.000
Có TK 211 300.000 BT2) Nợ TK 1361 10.000 Có TK 211 10.000 |
B. BT1) Nợ TK 214 100.000Nợ TK 411 200.000
Có TK 211 300.000 BT2) Nợ TK 1368 10.000 Có TK 111 10.000 |
D. BT1) Nợ TK 214 100.000Nợ TK 441 200.000
Có TK 211 300.000 BT2) Nợ TK 1368 10.000 Có TK 111 10.000 |
Bài tập số 7: Tại doanh nghiệp X kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên và tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, trong tháng 6/200N có các tài liệu sau: (ĐVT: 1000đ). Xuất thành phẩm giao cho đại lý, trị giá vốn thực tế của lô hàng: 50.000, giá bán qui định chưa có thuế GTGT 60.000. thuế suất thuế GTGT 10%.
A. BT1) Nợ TK 632 50.000Có TK 155 50.000
BT2) Nợ TK 131 66.000 Có TK 511 60.000 Có TK 33311 6.000 |
C. Nợ TK 157 50.000Có TK 155 50.000
|
B. Nợ TK 151 50.000Có TK 155 50.000 | D. Nợ TK 611 50.000Có TK 155 50.000 |
Bài tập số 8: Tại doanh nghiệp X kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên và tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, trong tháng 6/200N có các tài liệu sau: (ĐVT: 1000đ). Doanh thu bán hàng đã thu bằng chuyển khoản (cả thuế GTGT 10%) là 55.000 USD. Tỷ giá thực tế tại thời điểm chuyển tiền là 15.600 VNĐ/USD. Tỷ giá ghi sổ kế toán của tiền gửi ngân hàng bằng đô la Mỹ là 15.700 VNĐ/USD.
A. BT1) Nợ TK 1122 863.000Có TK 511 780.000
Có TK 33311 78.000 Có TK 515 5.500 BT2) Nợ TK 007 55.000 USD |
C. BT1) Nợ TK 1122 858.000Nợ TK 635 5.500
Có TK 511 863.500 BT2) Nợ TK 007 55.000 USD |
B. BT1) Nợ TK 1122 858.000Nợ TK 635 5.500
Có TK 511 785.000 Có TK 33311 78.000 BT2) Nợ TK 007 55.000 USD |
D. BT1) Nợ TK 1122 858.000Có TK 511 780.000
Có TK 33311 78.000 BT2) Nợ TK 007 55.000 USD |
Bài tập số 9: Tại doanh nghiệp X kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên và tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, trong tháng 6/200N có các tài liệu sau: (ĐVT: 1000đ). Nhập quĩ tiền mặt do nhận kí cợc ngắn hạn của các đại lý tiêu thụ: 60000.
A. Nợ TK 111 60.000Có TK 138 60.000 | C. Nợ TK 111 60.000Có TK 144 60.000 |
B. Nợ TK 111 60.000Có TK 3388 60.000 | D. Nợ TK 111 60.000Có TK 331 60.000 |
Bài tập số 10: Tại doanh nghiệp X kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên và tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, trong tháng 6/200N có các tài liệu sau: (ĐVT: 1000đ). Góp vốn tham gia liên doanh dài hạn bằng 1 TSCĐ hữu hình có nguyên giá 600.000, khấu hao luỹ kế 200.000, giá được hội đồng liên doanh chấp nhận là 450.000.
A. Nợ TK 128 450.000Nợ TK 214 200.000
Có TK 412 50.000 Có TK 211 600.000 |
C. Nợ TK 222 450.000Nợ TK 214 200.000
Có TK 413 50.000 Có TK 211 600.000 |
B. Nợ TK 222 450.000Nợ TK 214 200.000
Có TK 412 50.000 Có TK 211 600.000 |
D. Nợ TK 228 450.000Nợ TK 214 200.000
Có TK 412 50.000 Có TK 211 600.000 |
Bài tập số 11: Tại doanh nghiệp X kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên và tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, trong tháng 12/200N có các tài liệu sau: (Đvt: 1000đ). Thuê tài chính 1 TSCĐ hữu hình dùng cho sản xuất trong thời hạn 5 năm. tổng nguyên giá TSCĐ thuê tài chính là 300 000, thuế suất thuế GTGT là 10%. Biết doanh nghiệp ghi nhận nợ gốc về thuê tài chính không bao gồm thuế GTGT, số nợ gốc phải trả kì này là 60.000
Bài tập số 12: Tại doanh nghiệp X kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên và tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, trong tháng 12/200N có các tài liệu sau: (Đvt: 1000đ). Chuyển 1 TSCĐ HH đang sử dụng ở phân xởng sản xuất chính thành CCDC, nguyên giá 50.000, khấu hao luỹ kế 30.000. doanh nghiệp quyết định phân bổ giá trị còn lại của TSCĐ cho 2 tháng, bắt đầu từ tháng này.
Bài tập số 13: Tại doanh nghiệp X kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên và tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, trong tháng 12/200N có các tài liệu sau: (Đvt: 1000đ). CNV thanh toán tạm ứng: Chi vận chuyển, bốc dỡ hàng hoá mua ngoài: 10.000. Số tạm ứng cha chi nộp trả lại quỹ: 5.000
Bài tập số 14: Tại doanh nghiệp X kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên và tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, trong tháng 12/200N có các tài liệu sau: (Đvt: 1000đ). Doanh nghiệp đặt trước 30.000 USD bằng chuyển khoản cho người bán để, mua hàng. Tỷ giá thực tế trong ngày là 15.500 vnd/USD. Tỷ giá ghi sổ kế toán của tiền gửi ngân hàng bằng đô la Mỹ là 15.600 vnd/USD.
Bài tập số 15: Tại doanh nghiệp X kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên và tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, trong tháng 12/200N có các tài liệu sau: (Đvt: 1000đ). Dùng tiền gửi ngân hàng trả một khoản nợ dài hạn đến hạn trả trong kỳ: 200.000, trả nợ cho người bán 50.000, nộp khấu hao cơ bản cho cấp trên: 100.000.
Bài tập số 16: Tại doanh nghiệp X kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên và tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, trong tháng 12/200N có các tài liệu sau: (Đvt: 1000đ). Xuất kho NVL dùng cho sản xuất sản phẩm: 50.000, dùng để đóng gói hàng bán: 10.000, dùng cho sửa chữa lớn TSCĐ: 30.000 (DN đã thực hiện trích trước chi phí sửa chữa lớn TSCĐ).
Bài tập số 17: Tại doanh nghiệp X kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên và tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, trong tháng 12/200N có các tài liệu sau: (Đvt: 1000đ). Nhập kho NVL mua của người bán cha trả tiền, giá mua cha có thuế GTGT: 10.000, thuế suất thuế GTGT 10%, trị giá vật liệu nhập kho thiếu so với hoá đơn cha rõ nguyên nhân: 100.
Bài tập số 18: Tại doanh nghiệp X kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên và tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, trong tháng 12/200N có các tài liệu sau: (Đvt: 1000đ). Theo quyết định của NN, đánh giá lại NVL: Tổng trị giá VL chính tăng giá: 20.000, tổng trị giá VL phụ giảm giá: 10.000.
Bài tập số 19: Tại doanh nghiệp X kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên và tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, trong tháng 12/200N có các tài liệu sau: (ĐVT: 1000đ). Công việc sửa chữa lớn TSCĐ dùng cho sản xuất đã hoàn thành: Tổng số trích trước chi phí SCL TSCĐ luỹ kế: 45.000. Tổng chi phí thực tế SCL TSCĐ : 50.000. Kế toán tiến hành kết chuyển chi phí sửa chữa lớn thực tế và xử lý phần chênh lệch giữa số trích trước và chi phí thực tế.
A. Nợ TK 335 50.000Có TK 2413 50.000
Nợ TK 627 5.000 Có TK 335 5.000 |
C. Nợ TK 335 45.000Nợ TK 811 5.000
Có TK 2413 50.000 |
B. Nợ TK 335 50.000Có TK 2413 50.000 | D. Nợ TK 242 45.000Nợ TK 621 5.000
Có TK 2413 50.000 |
Bài tập số 20: Tại doanh nghiệp X kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên và tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, trong tháng 12/200N có các tài liệu sau: (ĐVT: 1000đ). Xuất tiền mặt nộp vào ngân hàng (chưa nhận được giấy báo có của ngân hàng) 12.000, kí quỹ cho người giao hàng đại lý trong 6 tháng: 6000.
A. Nợ TK 113 12.000Nợ TK 138 6.000
Có TK 111 18.000 |
C. Nợ TK 113 12.000Nợ TK 224 6.000
Có TK 111 18.000 |
B. Nợ TK 113 12.000Nợ TK 144 6.000
Có TK 111 18.000 |
D. Nợ TK 112 12.000Nợ TK 144 6.000
Có TK 111 18.000 |
Bài tập số 21: Tại doanh nghiệp X kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên và tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, trong tháng 6/200N, có các tại liệu sau: (ĐVT: 1000đ). Theo kế hoạch, doanh nghiệp thuê công ty M sửa chữa thiết bị Q phục vụ cho sản xuất và đã hoàn thành trong tháng, chi phí phát sinh nh sau: Phải trả cho công ty M (cả thuế GTGT 10%): 22.000. Phụ tùng thay thế: 50.000. Dịch vụ mua ngoài khác đã chi bằng tiền mặt (cả thuế GTGT 10%): 5.500. Được biết chi phí sửa chữa thiết bị Q theo kế hoạch đã trích trước vào chi phí 70.000. Doanh nghiệp xử lý số chênh lệch trích trước với chi phí thực tế theo chế độ hiện hành.
A / BT1) Nợ TK 2413 75.000Nợ TK 1331 2.500
Có TK 331 22.000 Có TK 152 50.000 Có TK 111 5.500 BT2) Nợ TK 335 75.000 Có TK 2413 75.000 BT3) Nợ TK 627 5.000 Có TK 771 5.000 |
C / BT1) Nợ TK 2413 75.000Nợ TK 1331 2.500
Có TK 331 22.000 Có TK 152 50.000 Có TK 111 5.500 BT2) Nợ TK 335 75.000 Có TK 2413 75.000 BT3) Nợ TK 811 5.000 Có TK 335 5.000 |
B / BT1) Nợ TK 2412 75.000Nợ TK 1332 2.500
Có TK 331 22.000 Có TK 152 50.000 Có TK 111 5.500 BT2) Nợ TK 335 75.000 Có TK 2413 75.000 BT3) Nợ TK 627 5.000 Có TK 335 5.000 |
D / BT1) Nợ TK 2413 75.000Nợ TK 1331 2.500
Có TK 331 22.000 Có TK 152 50.000 Có TK 111 5.500 BT2) Nợ TK 335 75.000 Có TK 2413 75.000 BT3) Nợ TK 627 5.000 Có TK 335 5.000 |
Bài tập số 22: Tại doanh nghiệp X kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên và tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, trong tháng 6/200N, có các tại liệu sau: (ĐVT: 1000đ). Mua NVL cha thanh toán tiền; giá mua chưa có thuế GTGT là 100.000, thuế suất thuế GTGT 10%, NVL về nhập kho so với hoá đơn thiếu một lượng trị giá chưa có thuế GTGT là 10.000. Doanh nghiệp xử lý bắt nhân viên tiếp liệu phải bồi thường.
A. Nợ TK 152 90.000Nợ TK 1331 10.000
Nợ TK 1388 10.000 Có TK 331 110.000 |
C. Nợ TK 152 100.000Nợ TK 1331 10.000
Có TK 331 110.000 |
B. Nợ TK 153 90.000Nợ TK 1331 10.000
Nợ TK 1388 10.000 Có TK 331 110.000 |
D. Nợ TK 152 90.000Nợ TK 1331 10.000
Nợ TK 141 10.000 Có TK 331 110.000 |
Bài tập số 23: Tại doanh nghiệp X kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên và tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, trong tháng 6/200N, có các tại liệu sau: (ĐVT: 1000đ). Khách hàng thanh toán nợ bằng chuyển khoản: 2000 USD. Tỷ giá thực tế tại thời điểm này là 15.700VNĐ/USD; tỷ giá nhận nợ trước đây là 15.600 VNĐ/USD. Tỷ giá ghi sổ kế toán của tiền gửi ngân hàng bằng đô la mỹ là 15.650 VNĐ/USD.
A. BT1) Nợ TK 112 31.200Nợ TK 635 200
Có TK 131 31.400 BT2) Nợ TK 007 2.000 USD |
C. BT1) Nợ TK 112 31.300Nợ TK 515 100
Có TK 131 31.200 BT2) Nợ TK 007 2.000 USD |
B. BT1) Nợ TK 112 31.400Nợ TK 515 200
Có TK 131 31.200 BT2) Nợ TK 007 2.000 USD |
D. BT1) Nợ TK 112 31.400Nợ TK 515 100
Có TK 131 31.300 BT2) Nợ TK 007 2.000 USD |
Bài tập số 24: Tại doanh nghiệp X kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên và tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, trong tháng 6/200N, có các tại liệu sau: (ĐVT: 1000đ). Xuất quỹ TM thanh toán cho người bán qua bưuđiện nhưng chưa nhận được xác nhận của người bán: 50.000.
A. Nợ TK 141 50.000Có TK 111 50.000 | C. Nợ TK 331 50.000Có TK 111 50.000 |
B. Nợ TK 112 50.000Có TK 111 50.000 | D. Nợ TK 113 50.000Có TK 111 50.000 |
Bài tập số 25: Tại doanh nghiệp X kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên và tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, trong tháng 6/200N, có các tại liệu sau: (ĐVT: 1000đ). Mua 1 TSCĐ HH bằng quỹ phúc lợi, dùng cho hoạt động phúc lợi, đã thanh toán bằng TGNH. Giá mua chưa có thuế GTGT: 300.000, thuế suất thuế GTGT 10%, chi phí lắp đặt chạy thử đã chi bằng TM: 5.000
A. BT1) Nợ TK 211 305.000Nợ TK 1332 30.000
Có TK 112 330.000 Có TK 111 5.000 BT2) Nợ TK 4312 335.000 Có TK 4313 335.000 |
C. BT1) Nợ TK 211 335.000Có TK 112 330.000
Có TK 111 5.000 BT2) Nợ TK 4312 335.000 Có TK 411 335.000 |
A. BT1) Nợ TK 211 335.000Có TK 112 330.000
Có TK 111 5.000 BT2) Nợ TK 4312 335.000 Có TK 4313 335.000 |
D. BT1) Nợ TK 211 335.000Có TK 112 330.000
Có TK 111 5.000 BT2) Nợ TK 4313 335.000 Có TK 4312 335.000 |
Bài tập số 26: Tại doanh nghiệp X kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên và tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, trong tháng 6/200N, có các tại liệu sau: (ĐVT: 1000đ). Thanh lý một nhà làm việc có nguyên giá 200.000, khấu hao luỹ kế: 180.000, chi phí thanh lý bằng 5.000, phế liệu thu hồi nhập kho: 30.000.
A. Nợ TK 811 20.000Nợ TK 214 180.000
Có TK 211 200.000 Nợ TK 811 5.000 Có TK 111 5.000 Nợ TK 152 30.000 Có TK 711 30.000 |
C. Nợ TK 811 20.000Nợ TK 214 180.000
Có TK 211 200.000 Nợ TK 811 5.000 Có TK 111 5.000 Nợ TK 152 30.000 Có TK 621 30.000 |
B. Nợ TK 635 20.000Nợ TK 214 180.000
Có TK 211 200.000 Nợ TK 811 5.000 Có TK 111 5.000 Nợ TK 152 30.000 Có TK 711 30.000 |
D. Nợ TK 821 20.000Nợ TK 214 180.000
Có TK 211 200.000 Nợ TK 152 25.000 Có TK 721 25.000 |
Bài tập số 27: Tại doanh nghiệp X kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên và tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, trong tháng 6/200N, có các tại liệu sau: (ĐVT: 1000đ). Chi tiền mặt thanh toán hộ đơn vị cấp dưới tiền mua NV1, giá chưa có thuế GTGT: 100.000, thuế suất thuế GTGT 10%.
A. Nợ TK 1361 110.000Có TK 111 110.000 | C. Nợ TK 1368 110.000Có TK 111 110.000 |
B. Nợ TK 152 100.000Nợ TK 1331 10.000
Có TK 111 110.000 |
B. Nợ TK 1368 100.000Nợ TK 1331 10.000
Có TK 111 110.000 |
Bài tập số 28: Tại doanh nghiệp X kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên và tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, trong tháng 6/200N, có các tại liệu sau: (ĐVT: 1000đ). Nhận vốn góp liên doanh của công ty N bằng 1 TSCĐ HH, giá trị còn lại của TSCĐ theo sổ kế toán của công ty N: 1.200.000, giá do hội đồng liên doanh đánh giá: 1.000.000.
A. Nợ TK 211 1.200.000Có TK 111 1.000.000
Có TK 412 200.000 |
C. Nợ TK 211 1.000.000Nợ TK 412 200.000
Có TK 411 1.200.000 |
B. Nợ TK 211 1.200.000Có TK 411 1.200.000 | D. Nợ TK 211 1.000.000Có TK 411 1.000.000 |
Bài tập số 29: Tại doanh nghiệp X kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên và tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, trong tháng 6/200N, có các tại liệu sau: (ĐVT: 1000đ). Xuất kho thành phẩm tiêu thụ, khách hàng đã chấp nhận thanh toán, chưa thu tiền, giá bán chưa tính thuế GTGT: 200.000, thuế suất thuế GTGT 10%, trị giá vốn thực tế của TP xuất bán: 180.000.
A. Nợ TK 632 180.000Có TK 155 180.000
Nợ TK 131 220.000 Có TK 512 200.000 Có TK 33311 20.000 |
C. Nợ TK 131 220.000Có TK 551 200.000
Có TK 33311 20.000 Nợ TK 632 180.000 Có TK 157 180.000 |
B. Nợ TK 632 180.000Có TK 155 180.000
Nợ TK 131 220.000 Có TK 511 200.000 Có TK 33311 20.000 |
D. Nợ TK 632 180.000Có TK 155 180.000
Nợ TK 131 220.000 Có TK 511 200.000 Có TK 1331 20.000 |
Bài tập số 30: Tại doanh nghiệp X kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên và tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, trong tháng 6/200N, có các tại liệu sau: (ĐVT: 1000đ). Xuất nguyên vật liệu góp vốn kinh doanh dài hạn với công ty H, trị giá vốn thực tế xuất kho: 50.000, Hội đồng liên doanh đánh giá: 52.000
A. Nợ TK 223 52.000Có TK 412 2.000
Có TK 152 50.000 |
C. Nợ TK 224 52.000Có TK 412 2.000
Có TK 152 50.000 |
B. Nợ TK 222 52.000Có TK 413 2.000
Có TK 152 50.000 |
D. Nợ TK 222 52.000Có TK 412 2.000
Có TK 152 50.000 |
Bài tập số 31: Tại doanh nghiệp X kế toán hàng hoá tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên và tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, tháng 6/200N, có các tài liệu sau: (ĐVT: 1000đ). Doanh nghiệp thanh toán nợ cho người bán bằng chuyển khoản 10.000 USD (Tỷ giá thực tế tại thời điểm thanh toán là 15.750 VNĐ/USD; tỷ giá nợ ghi sổ kế toán trước đây là 15.500VNĐ/USD, tỷ giá ghi sổ kế toán của tiền gửi ngân hàng bằng đô la Mỹ là 15.700 VNĐ/USD).
A. BT1) Nợ TK 331 157.000Có TK 515 2.000
Có TK 112 155.000 BT2) Có TK 007 10.000 USD |
C. BT1) Nợ TK 331 155.000Nợ TK 635 2.500
Có TK 112 157.500 BT2) Có TK 007 10.000 USD |
B. BT1) Nợ TK 331 155.000Nợ TK 635 2.000
Có TK 112 157.000 BT2) Có TK 007 10.000 USD |
D. BT1) Nợ TK 331 157.500Có TK 515 500
Có TK 112 155.000 BT2) Có TK 007 10.000 USD |
Bài tập số 32: Tại doanh nghiệp X kế toán hàng hoá tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên và tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, tháng 6/200N, có các tài liệu sau: (ĐVT: 1000đ). Xuất NVL góp vốn liên doanh dài hạn với công ty M, trị giá vốn thực tế xuất kho: 100.000, Hội đồng liên doanh đánh giá 110.000.
A. Nợ TK 228 110.000Có TK 152 100.000
Có TK 412 10.000 |
C. Nợ TK 128 100.000Có TK 412 10.000
Có TK 152 100.000 |
B. Nợ TK 222 110.000Có TK 711 10.000
Có TK 152 100.000 |
D. Nợ TK 222 110.000Có TK 142 10.000
Có TK 152 100.000 |
Bài tập số 33: Tại doanh nghiệp X kế toán hàng hoá tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên và tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, tháng 6/200N, có các tài liệu sau: (ĐVT: 1000đ). Nhận vốn góp liên doanh của công ty A bằng 1 TSCĐ HH dùng cho sản xuất, giá do Hội đồng liên doanh đánh giá: 80.000, chi phí lắp đặt, chạy thử bằng tiền mặt: 2.000.
A. Nợ TK 211 82.000Có TK 411 80.000
Có TK 112 2.000 |
C. Nợ TK 211 82.000Nợ TK 241 2.000
Có TK 411 82.000 |
B. Nợ TK 211 82.000Nợ TK 642 2.000
Có TK 411 82.000 |
D. Nợ TK 211 82.000Có TK 411 80.000
Có TK 111 2.000 |
Bài tập số 34: Tại doanh nghiệp X kế toán hàng hoá tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên và tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, tháng 6/200N, có các tài liệu sau: (ĐVT: 1000đ). Xuất NVL dùng cho sản xuất sản phẩm: 50.000. dùng cho sửa chữa lớn TSCĐ : 10.000, dùng cho bảo hành sản phẩm: 5000 (Doanh nghiệp không trích trước chi phí bảo hành)
A. Nợ TK 621 50.000Nợ TK 2413 10.000
Nợ TK 641 5.000 Có TK 152 65.000 |
C. Nợ TK 621 50.000Nợ TK 2413 10.000
Nợ TK 335 5.000 Có TK 152 65.000 |
B. Nợ TK 621 50.000Nợ TK 627 10.000
Nợ TK 641 5.000 Có TK 152 65.000 |
D. Nợ TK 621 50.000Nợ TK 2413 10.000
Nợ TK 641 5.000 Có TK 152 65.000 |
Bài tập số 35: Tại doanh nghiệp X kế toán hàng hoá tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên và tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, tháng 6/200N, có các tài liệu sau: (ĐVT: 1000đ). Mua một TSCĐ HH dùng cho phân xưởng sản xuất, đã thanh toán bằng TGNH, giá mua chưa có thuế GTGT: 1.000.000, thuế suất thuế GTGT 10%, chi phí lắp đặt chạy thử đã chi bằng tiền thật 5.000.
A. Nợ TK 211 1.005.000Nợ TK 1331 100.000
Có TK 112 1.100.000 Có TK 111 5.000 |
C. Nợ TK 211 1.005.000Nợ TK 1332 100.000
Có TK 112 1.100.000 Có TK 111 5.000 |
B. Nợ TK 211 1.105.000Có TK 112 1.100.000
Có TK 111 5.000 |
D. Nợ TK 211 1.105.000Nợ TK 1332 100.000
Có TK 112 1.105.000 |
Bài tập số 36: Tại doanh nghiệp X kế toán hàng hoá tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên và tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, tháng 6/200N, có các tài liệu sau: (ĐVT: 1000đ). Xuất quỹ TM trả lương tháng 1 cho công nhân viên: 76.000. Tạm giữ lương của công nhân viên đi công tác cha lĩnh: 4.000.
A. Nợ TK 334 76.000Nợ TK 338 4.000
Có TK 111 80.000 |
C. Nợ TK 334 80.000Có TK 111 76.000
Có TK 338 4.000 |
B. Nợ TK 334 80.000Có TK 111 76.000
Có TK 336 4.000 |
D. Nợ TK 334 80.000Có TK 111 76.000
Có TK 335 4.000 |
Bài tập số 37: Tại doanh nghiệp X kế toán hàng hoá tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên và tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, tháng 6/200N, có các tài liệu sau: (ĐVT: 1000đ). Xuất quỹ TM thanh toán tiền điện phục vụ sản xuất tháng 6/2001: tổng giá thanh toán là 11.000, thuế suất thuế GTGT là 10%.
A. Nợ TK 642 10.000Nợ TK 1331 1.000
Có TK 331 11.000 |
C. Nợ TK 331 11.000Có TK 111 11.000 |
B. Nợ TK 627 10.000Nợ TK 1331 1.000
Có TK 111 11.000 |
D. Nợ TK 627 10.000Có TK 111 10.000 |
Bài tập số 38: Tại doanh nghiệp X kế toán hàng hoá tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên và tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, tháng 6/200N, có các tài liệu sau: (ĐVT: 1000đ). Cấp vốn cho đơn vị trực thuộc bằng 1 TSCĐ HH có nguyên giá: 100.000, khấu hao luỹ kế: 20.000.
A. Nợ TK 214 20.000Nợ TK 1361 80.000
Có TK 211 100.000 |
C. Nợ TK 214 20.000Nợ TK 1368 80.000
Có TK 211 100.000 |
B. Nợ TK 214 20.000Nợ TK 411 80.000
Có TK 211 100.000 |
D. Nợ TK 214 20.000Nợ TK 1388 80.000
Có TK 211 100.000 |
Bài tập số 39: Tại doanh nghiệp X kế toán hàng hoá tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên và tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, tháng 6/200N, có các tài liệu sau: (ĐVT: 1000đ). Xuất kho thành phẩm tiêu thụ, khách hàng đã chấp nhận thanh toán, chưa thu tiền, giá bán chưa có thuế GTGT: 100.000, thuế suất thuế GTGT 10%, trị giá vốn thực thế của TP xuất bán: 80.000.
A. Nợ TK 632 80.000Có TK 155 80.000
Nợ TK 131 110.000 Có TK 511 100.000 Có TK 33311 10.000 |
C. Nợ TK 131 110.000Có TK 511 100.000
Có TK 33311 10.000 |
B. Nợ TK 632 80.000Có TK 155 80.000
Nợ TK 138 110.000 Có TK 511 100.000 Có TK 33311 10.000 |
C. Nợ TK 632 80.000Có TK 155 80.000
Nợ TK 131 110.000 Có TK 511 110.000 |
Bài tập số 40: Tại doanh nghiệp X kế toán hàng hoá tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên và tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, tháng 6/200N, có các tài liệu sau: (ĐVT: 1000đ). Khách hàng thanh toán tiền lô hàng nói trên bằng tiền mặt trong thòi hạn và được hưởng chiết khấu thanh toán 1.000, trừ vào nợ phải thu.
A. Nợ TK 111 109.000Nợ TK 811 1.000
Có TK 131 110.000 |
C. Nợ TK 111 109.000Nợ TK 521 1.000
Có TK 131 110.000 |
B. Nợ TK 111 109.000Nợ TK 635 1.000
Có TK 131 110.000 |
D. Nợ TK 111 110.000Nợ TK 515 1.000
Có TK 131 110.000 |
Bài tập số 41: Tại doanh nghiệp X kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên và tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ trong tháng 4/200N có các tài liệu sau: (ĐVT: 1000đ). Nhập khẩu 1 phương tiện vận tải, trị giá mua theo hoá đơn (giá CIF): 250.000, thuế nhập khẩu 25.000, thuế suất thuế GTGT hàng nhập khẩu 10%, chưa trả tiền người bán.
A. Nợ TK 211 250.000Nợ TK 1332 25.000
Có TK 331 250.000 Có TK 333 25.000 |
C. Nợ TK 211 250.000Nợ TK 1332 25.000
Có TK 331 250.000 Có TK 3333 25.000 |
B. Nợ TK 211 250.000Có TK 331 250.000
Có TK 3333 25.000 Nợ TK 1332 25.000 Có TK 331 250.000 Có TK 333 25.000 |
D. Nợ TK 211 275.000Nợ TK 1332 25.000
Có TK 331 250.000 Có TK 333 25.000 |
Bài tập số 42: Tại doanh nghiệp X kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên và tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ trong tháng 4/200N có các tài liệu sau: (ĐVT: 1000đ). Tháng 3/2001 doanh nghiệp bị mất 1 TSCĐ HH, giá trị còn lại của TSCĐ bị mất là 5.000, cha rõ nguyên nhân (Kế toán đã ghi sổ tháng 3). Nay lãnh đạo doanh nghiệp quyết định xử lý: Bắt người quản lý sử dụng phải bồi thường : 2.000, bù đắp bằng quỹ dự phòng tài chính: 3.000
A. Nợ TK 1381 2.000Nợ TK 416 3.000
Có TK 211 5.000 |
C. Nợ TK 1388 2.000Nợ TK 415 3.000
Có TK 3381 5.000 |
B. Nợ TK 1388 2.000Nợ TK 416 3.000
Có TK 3388 5.000 |
A. Nợ TK 1381 2.000Nợ TK 416 3.000
Có TK 211 5.000 |
Bài tập số 43: Tại doanh nghiệp X kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên và tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ trong tháng 4/200N có các tài liệu sau: (ĐVT: 1000đ). Doanh nghiệp quyết định xoá 1 khoản nợ cho khách hàng vì lý do công ty đó đã bị tuyên bố phá sản: 8000. (Doanh nghiệp không thực hiện trích trước dự phòng nợ phải thu khó đòi).
A. BT1) Nợ TK 139 8.000Có TK 131 8.000
BT2) Nợ TK 004 8.000 |
C. BT1) Nợ TK 642 8.000Có TK 138 8.000
BT2) Nợ TK 004 8.000 |
B. BT1) Nợ TK 642 8.000Có TK 131 8.000
BT2) Nợ TK 004 8.000 |
D. BT1) Nợ TK 642 8.000Có TK 139 8.000
BT2) Nợ TK 004 8.000 |
Bài tập số 44: Tại doanh nghiệp X kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên và tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ trong tháng 4/200N có các tài liệu sau: (ĐVT: 1000đ). Tạm trích lập theo kế hoạch các quỹ từ lợi nhuận: Quỹ đầu tư phát triển: 5.000. Quỹ dự phòng tài chính: 8.000
A. Nợ TK 4211 13.000Có TK 414 5.000
Có TK 441 8.000 |
C. Nợ TK 4212 13.000Có TK 414 5.000
Có TK 415 8.000 |
B. Nợ TK 4212 13.000Có TK 431 5.000
Có TK 415 8.000 |
D. Nợ TK 4211 13.000Có TK 414 5.000
Có TK 445 8.000 |
Bài tập số 45: Tại doanh nghiệp X kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên và tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ trong tháng 4/200N có các tài liệu sau: (ĐVT: 1000đ). Bán hàng hoá theo phương thức trả góp: Giá bán thông thường chưa có thuế GTGT:10.000, thuế suất thuế GTGT 10%, người mua trả ngay bằng tiền mặt 5.000, số còn lại trả nối sau 12 tháng với lãi suất 10%/năm.
A. Nợ TK 111 5.000Nợ TK 131 6.600
Có TK 511 10.000 Có TK 33311 1.000 Có TK 3387 600 |
C. Nợ TK 111 5.000Nợ TK 131 7.100
Có TK 511 10.000 Có TK 33311 1.000 Có TK 711 1.100 |
B. Nợ TK 111 5.000Nợ TK 131 6.600
Có TK 511 10.000 Có TK 33311 1.000 Có TK 515 600 |
D. Nợ TK 111 5.000Nợ TK 131 6.600
Có TK 511 10.000 Có TK 33311 1.000 Có TK 331 600 |
Bài tập số 46: Tại doanh nghiệp X kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên và tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ trong tháng 4/200N có các tài liệu sau: (ĐVT: 1000đ). Phân xưởng sản xuất chính hoàn thành 150 sản phẩm, giá thành sản xuất thực tế: 200/thành phẩm, nhập kho 100 thành phẩm, còn lại gửi bán cho khách hàng.
A. Nợ TK 155 20.000Nợ TK 632 10.000
Có TK 154 30.000 |
C. Nợ TK 155 20.000Nợ TK 157 10.000
Có TK 154 30.000 |
B. Nợ TK 155 20.000Nợ TK 157 10.000
Có TK 631 30.000 |
D. Nợ TK 155 20.000Nợ TK 632 10.000
Có TK 631 30.000 |
Bài tập số 47: Tại doanh nghiệp X kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên và tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ trong tháng 4/200N có các tài liệu sau: (ĐVT: 1000đ). Chi phí phát sinh bảo hành sản phẩm đã bán cho khách hàng gồm: Tiền lương phải trả cho nhân viên bảo hành: 150, trị giá VL phụ dùng để bảo hành: 100, doanh nghiệp có trích trước chi phí bảo hành sản phẩm. Khi sửa chữa bảo hành xong, bàn giao sản phẩm cho khách hàng, kế toán ghi:
A. Nợ TK 335 250Có TK 1521 150
Có TK 334 100 |
C. Nợ TK 641 250Có TK 1522 150
Có TK 334 100 |
B. Nợ TK 335 250Có TK 1521 150
Có TK 334 100 |
D. Nợ TK 335 250Có TK 154 250 |
Bài tập số 48: Tại doanh nghiệp X kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên và tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ trong tháng 4/200N có các tài liệu sau: (ĐVT: 1000đ). Xuất 5000 USD bằng tiền mặt để trả nợ cho người bán; tỷ giá ghi sổ khoản nợ phải trả lúc phát sinh: 15.600 VNĐ/USD, tỷ giá thực tế khi trả nợ là: 15.700VNĐ/USD. Tỷ giá ghi sổ kế toán của tiền mặt bằng đô la mỹ là 15.500 VNĐ/USD.
A. BT1) Nợ TK 331 78.000Có TK 1112 77.500
Có TK 515 500 BT2) Nợ TK 007 5.000 USD |
C. BT1) Nợ TK 331 77.500Có TK 1112 77.500
BT2) Nợ TK 007 5.000 USD |
B. BT1) Nợ TK 331 77.500Nợ TK 635 500
Có TK 1112 78.000 BT2) Nợ TK 007 5.000 USD |
D. BT1) Nợ TK 331 78.500Có TK 1112 77.500
Có TK 515 500 BT2) Nợ TK 007 5.000 USD |
Bài tập số 49: Tại doanh nghiệp X kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên và tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ trong tháng 4/200N có các tài liệu sau: (ĐVT: 1000đ). Doanh nghiệp được chia lãi liên doanh dài hạn: 15.000, doanh nghiệp quyết định trích 10.000 để bổ xung vốn góp, số còn lại đã nhận được bằng tiền mặt.
A. Nợ TK 223 10.000Nợ TK 111 5.000
Có TK 711 15.000 |
C. Nợ TK 222 10.000Nợ TK 111 5.000
Có TK 515 15.000 |
B. Nợ TK 222 10.000Nợ TK 111 5.000
Có TK 711 15.000 |
D. Nợ TK 223 10.000Nợ TK 111 5.000
Có TK 515 15.000 |
Bài tập số 50: Tại doanh nghiệp X kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên và tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ trong tháng 4/200N có các tài liệu sau: (ĐVT: 1000đ). Doanh nghiệp quyết định trả lương cho CNV bằng sản phẩm của DN trị giá thành phẩm tính theo giá bán chưa có thuế GTGT: 12.000, thuế suất thuế GTGT 10%.
A. Nợ TK 334 13.200Có TK 511 12.000
Có TK 3331 1.200 |
C. Nợ TK 334 12.000Nợ TK 1331 1.200
Có TK 512 13.200 |
B. Nợ TK 334 12.000Nợ TK 1331 1.200
Có TK 511 13.200 |
D. Nợ TK 334 13.200Có TK 512 12.000
Có TK 3331 1.200 |
Bài tập số 51: Tại doanh nghiệp X kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên và tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ trong tháng 6/200N có các tài liệu sau (ĐVT: 1000đ). Bán chứng khoán ngắn hạn có giá gốc theo sổ kế toán là 20.000, giá bán 25.000 đã thu bằng TGNH, chi phí bán đã chi bằng TM: 500.
A. Nợ TK 112 25.000Có TK 121 20.000
Có TK 515 5.000 Nợ TK 635 500 Có TK 111 500 |
C. Nợ TK 112 25.000Có TK 121 20.000
Có TK 515 5.000 Nợ TK 711 500 Có TK 111 500 |
B. Nợ TK 112 25.000Có TK 121 20.000
Có TK 811 5.000 Nợ TK 811 500 Có TK 111 500 |
D. Nợ TK 112 25.000Có TK 128 20.000
Có TK 515 5.000 Nợ TK 635 500 Có TK 111 500 |
Bài tập số 52: Tại doanh nghiệp X kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên và tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ trong tháng 6/200N có các tài liệu sau (ĐVT: 1000đ). Chuyển TGNH kí quỹ dài hạn (đã có giấy báo nợ của ngân hàng): 50.000
A. Nợ TK 141 50.000Có TK 112 50.000 | C. Nợ TK 244 50.000Có TK 112 50.000 |
B. Nợ TK 144 50.000Có TK 112 50.000 | D. Nợ TK 1381 50.000Có TK 112 50.000 |
Bài tập số 53: Tại doanh nghiệp X kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên và tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ trong tháng 6/200N có các tài liệu sau (ĐVT: 1000đ). Cho đơn vị khác vay có lấy lãi số tiền 100.000, thời hạn cho vay 6 tháng, lãi xuất 1%/tháng. Đơn vị vay trả ngay lãi tháng đầu tiên trừ vào số tiền vay. Đơn vị đã xuất quỹ TM giao cho người vay.
A. Nợ TK 128 100.000Có TK 111 100.000 | C. Nợ TK 121 100.000Có TK 111 99.000
Có TK 711 1.000 |
B. Nợ TK 128 100.000Có TK 111 99.000
Có TK 515 1.000 |
D. Nợ TK 128 100.000Có TK 111 99.000
Có TK 511 1.000 |
Bài tập số 54: Tại doanh nghiệp X kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên và tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ trong tháng 6/200N có các tài liệu sau (ĐVT: 1000đ). Khách hàng vi phạm hợp đồng kinh tế chấp nhận chịu phạt số tiền: 10.000, doanh nghiệp chưa thu được tiền.
A. Nợ TK 1388 10.000Có TK 711 10.000 | C. Nợ TK 1381 10.000Có TK 711 10.000 |
B. Nợ TK 1388 10.000Có TK 421 10.000 | D. Nợ TK 1388 10.000Có TK 711 10.000 |
Bài tập số 55: Tại doanh nghiệp X kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên và tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ trong tháng 6/200N có các tài liệu sau (ĐVT: 1000đ). Đại lý bán hàng thông báo lô hàng gửi bán tháng trước đã được tiêu thụ, trị giá vốn thực tế của lô hàng là 25.000, giá bán chưa có thuế GTGT: 30.000, thuế suất thuế GTGT 10%, hoa hồng đại lý được hưởng 5% tính trên giá bán, đại lý đã chuyển thanh toán cho lô hàng này sau khi trừ tiền hoa hồng được hưởng.
A. Nợ TK 632 25.000Có TK 157 25.000
Nợ TK 112 33.000 Có TK 511 30.000 Có TK 33311 3.000 |
C. Nợ TK 632 25.000Có TK 155 25.000
Nợ TK 112 31.500 Nợ TK 641 1.500 Có TK 511 30.000 Có TK 33311 3.000 |
B. Nợ TK 632 25.000Có TK 157 25.000
Nợ TK 112 31.500 Nợ TK 641 1.500 Có TK 511 30.000 Có TK 33311 3.000 |
D. Nợ TK 632 25.000Có TK 157 25.000
Nợ TK 112 31.500 Nợ TK 641 1.500 Có TK 511 33.000 |
Bài tập số 56: Tại doanh nghiệp X kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên và tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ trong tháng 6/200N có các tài liệu sau (ĐVT: 1000đ). Xuất quỹ TM chi trả hộ đơn vị cấp dưới khoản tiền điện phục vụ sản xuất: 10.000 và chi phí vận chuyển NVL 5.000.
A. Nợ TK 1361 15.000Có TK 111 15.000 | C. Nợ TK 1368 15.000Có TK 111 15.000 |
B. Nợ TK 627 10.000Nợ TK 152 5.000
Có TK 111 15.000 |
D. Nợ TK 336 15.000Có TK 111 15.000 |
Bài tập số 57: Tại doanh nghiệp X kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên và tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ trong tháng 6/200N có các tài liệu sau (ĐVT: 1000đ). Trả lại cho người bán số NVL đã mua về nhập kho, giá mua chưa có thuế GTGT là 10.000, thuế suất thiếu GTGT 10%, người bán đã chuyển trả bằng TGNH.
A. Nợ TK 112 11.000Có TK 152 10.000
Có TK 33311 1.000 |
C. Nợ TK 112 11.000Có TK 152 10.000
Có TK 1331 1.000 |
B. Nợ TK 112 11.000Có TK 531 10.000
Có TK 1331 1.000 |
D. Nợ TK 112 11.000Có TK 611 10.000
Có TK 1331 1.000 |
Bài tập số 58: Tại doanh nghiệp X kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên và tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ trong tháng 6/200N có các tài liệu sau (ĐVT: 1000đ). Nhận 1 TSCĐ HH do nội bộ khác chuyển tới, theo biên bản bàn giao TSCĐ, nguyên giá TSCĐ: 150.000, khấu hao luỹ kế: 50.000. Chi phí vận chuyển, bốc dỡ đã chi bằng tiền mặt: 2.000.
A. Nợ TK 211 150.000Có TK 214 50.000
Có TK 411 100.000 Nợ TK 642 2.000 Có TK 111 2.000 |
C. Nợ TK 211 100.000Có TK 411 100.000
Nợ TK 642 2.000 Có TK 111 2.000 |
B. Nợ TK 211 150.000Có TK 214 50.000
Có TK 411 100.000 Nợ TK 641 2.000 Có TK 111 2.000 |
D. Nợ TK 211 152.000Có TK 214 50.000
Có TK 411 100.000 Có TK 111 2.000 |
Bài tập số 59: Tại doanh nghiệp X kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên và tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ trong tháng 6/200N có các tài liệu sau (ĐVT: 1000đ). Mua CCDC loại phân bổ 100% xuất dùng ngay cho sản xuất; giá mua chưa có thuế GTGT 10%, chưa có thanh toán tiền cho người bán.
A. Nợ TK 242 2.000Nợ TK 1331 200
Có TK 311 2.000 |
C. Nợ TK 153 2.000Nợ TK 1331 200
Có TK 311 2.000 |
B. Nợ TK 627 2.000Nợ TK 1331 200
Có TK 311 2.000 |
D. Nợ TK 627 2.000Nợ TK 331 200
Có TK 1331 2.000 |
Bài tập số 60: Tại doanh nghiệp X kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên và tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ trong tháng 6/200N có các tài liệu sau (ĐVT: 1000đ). Kiểm kê phát hiện thiếu 1 TSCĐ HH nguyên giá 100.000, khấu hao luỹ kế 50.000, cha xác định được nguyên nhân.
A. Nợ TK 241 50.000Nợ TK 1388 50.000
Có TK 211 100.000 |
C. Nợ TK 241 50.000Nợ TK 642 50.000
Có TK 211 100.000 |
B. Nợ TK 241 50.000Nợ TK 811 50.000
Có TK 211 100.000 |
D. Nợ TK 241 50.000Nợ TK 1381 50.000
Có TK 211 100.000 |
Bài tập số 61: Tại doanh nghiệp X kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên và tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ trong tháng 12/200N có các tài liệu sau: (ĐVT: 1000đ). Khách hàng thanh toán nợ bằng chuyển khoản: 20 000 USD (Tỷ giá áp dụng khi cho nợ là 15.800 VNĐ/USD. Tỷ giá thực tế tại thời điểm này là 15.750, tỷ giá ghi sổ kế toán của tiền gửi ngân hàng bằng đô la Mỹ là 15.700 VNĐ/USD.
A. BT1) Nợ TK 112 314.000Nợ TK 635 2.000
Có TK 131 316.000 BT2) Nợ TK 007 20.000 USD |
C. BT1) Nợ TK 112 315.000Nợ TK 413 1.000
Có TK 131 316.000 BT2) Nợ TK 007 20.000 USD |
B. BT1) Nợ TK 112 316.000Nợ TK 515 2.000
Có TK 131 315.000 BT2) Nợ TK 007 20.000 USD |
D. BT1) Nợ TK 112 315.000Nợ TK 635 1.000
Có TK 131 316.000 BT2) Nợ TK 007 20.000 USD |
Bài tập số 62: Tại doanh nghiệp X kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên và tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ trong tháng 12/200N có các tài liệu sau: (ĐVT: 1000đ). Mua NVL, cha thanh toán tiền; giá mua chưa có thuế GTGT là 100.000, thuế suất thuế GTGT 10%. NVL đã về nhập kho so với hoá đơn thiếu một lượng trị giá chưa có thuế GTGT là 10.000. Doanh nghiệp xử lý bắt nhân viên tiếp liệu phải bồi thường.
A. Nợ TK 152 90.000Nợ TK 1331 9.000
Nợ TK 1388 11.000 Có TK 331 110.000 |
C. Nợ TK 152 100.000Nợ TK 1331 9.000
Nợ TK 1388 11.000 Có TK 331 110.000 |
B. | D. |
Bài tập số 63: Tại doanh nghiệp X kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên và tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ trong tháng 12/200N có các tài liệu sau: (ĐVT: 1000đ). Kiểm kê phát hiện thiếu 1TSCĐ hữu hình, nguyên giá 20.000, số đã khấu hao luỹ kế 8.000, doanh nghiệp quyết định người sử dụng phải bồi thường 4.000 còn lại tính vào chi phí khác.
A. Nợ TK 214 8.000Nợ TK 1381 4.000
Nợ TK 635 8.000 Có TK 211 20.000 |
C. Nợ TK 214 8.000Nợ TK 3388 4.000
Nợ TK 811 8.000 Có TK 211 20.000 |
B. Nợ TK 214 8.000Nợ TK 1388 4.000
Nợ TK 811 8.000 Có TK 211 20.000 |
D. Nợ TK 214 8.000Nợ TK 1368 4.000
Nợ TK 811 8.000 Có TK 211 20.000 |
Bài tập số 64:Tại doanh nghiệp X kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên và tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ trong tháng 12/200N có các tài liệu sau: (ĐVT: 1000đ).Dùng tiền gửi NH mua một lô trái phiếu ngắn hạn: giá gốc của lô trái phiếu là 20.000, chi phí mua được tính vào giá gốc:1.000, các chi phí khác được tính vào chi phí tài chính: 500:
A. Nợ TK 121 21.000Nợ TK 642 500
Có TK 112 21.500 |
C. Nợ TK 121 21.000Nợ TK 635 500
Có TK 112 21.500 |
B. Nợ TK 121 20.000Nợ TK 811 1.500
Có TK 112 21.500 |
D. Nợ TK 121 21.000Nợ TK 641 500
Có TK 112 21.500 |
Bài tập số 65:Tại doanh nghiệp X kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên và tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ trong tháng 12/200N có các tài liệu sau: (ĐVT: 1000đ).Mua một TSCĐ HH dùng cho phân xưởng SX, đã thanh toán bằng tiền gửi NH. Giá mua chưa có thuế GTGT 1.000.000 thuế suất thuế GTGT 10%, chi phí lắp đặt chạy thử đã chi bằng tiền mặt 5.000. TSCĐ này được đầu tư bằng nguồn vốn đầu tư XDCB:
A. Nợ TK 211 1.005.000Nợ TK 1332 100.000
Có TK 112 1.100.000 Có TK 111 5.000 Nợ TK 441 1.005.000 Có TK 411 1.005.000 |
C. Nợ TK 211 1.005.000Nợ TK 1332 100.000
Có TK 112 1.100.000 Có TK 111 5.000 Nợ TK 414 1.005.000 Có TK 411 1.005.000 |
B. Nợ TK 211 1.005.000Nợ TK 3331 100.000
Có TK 112 1.100.000 Có TK 111 5.000 Nợ TK 411 1.005.000 Có TK 441 1.005.000 |
D. Nợ TK 211 1.005.000Nợ TK 1332 100.000
Có TK 112 1.100.000 Có TK 113 5.000 Nợ TK 411 1.005.000 Có TK 414 1.005.000 |
Bài tập số 66:Tại doanh nghiệp X kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên và tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ trong tháng 12/200N có các tài liệu sau: (ĐVT: 1000đ).Bộ phận bán hàng báo hỏng một số CCDC, giá thực tế xuất dùng ban đầu là 3.000, đã phân bổ lần đầu 50% (phân bổ trong một năm tài chính), phế liệu thu hồi nhập kho: 200:
A. Nợ TK 642 1.500Có TK 1421 1.500
Nợ TK 1528 200 Có TK 621 200 |
C. Nợ TK 641 1.500Có TK 1421 1.500
Nợ TK 1528 200 Có TK 711 200 |
B. Nợ TK 641 1.300Nợ TK 1528 200
Có TK 1421 200 |
D. Nợ TK 641 1.300Nợ TK 1528 200
Có TK 242 200 |
Bài tập số 67: Tại doanh nghiệp X kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên và tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ trong tháng 12/200N có các tài liệu sau: (ĐVT: 1000đ).Chi phí phát sinh bảo hành sản phẩm đã bán cho khách hàng gồm: tiền lương phải trả cho nhân viên bảo hành 500, trị giá VL phụ xuất dùng để bảo hành 100, doanh nghiệp có trích trước chi phí bảo hành sản phẩm. Khi sản phẩm sửa chữa bảo hành xong, bàn giao cho khách hàng, kế toán ghi:
A. Nợ TK 335 600Có TK 1521 100
Có TK 334 500 |
C. Nợ TK 641 600Có TK 1522 100
Có TK 334 500 |
B. Nợ TK 641 600Có TK 1521 100
Có TK 334 500 |
D. Nợ TK 335 600Có TK 154 600 |
Bài tập số 68: Tại doanh nghiệp X kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên và tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ trong tháng 12/200N có các tài liệu sau: (ĐVT: 1000đ).Doanh nghiệp vi phạm hợp đồng kinh tế, chấp nhận chịu phạt số tiền: 10.000, đã chuyển TGNH trả cho khách hàng.
A. Nợ TK 421 10.000Có TK 112 10.000 | C. Nợ TK 635 10.000Có TK 112 10.000 |
B. Nợ TK 811 10.000Có TK 112 10.000 | D. Nợ TK 642 10.000Có TK 112 10.000 |
Bài tập số 69: Tại doanh nghiệp X kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên và tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ trong tháng 12/200N có các tài liệu sau: (ĐVT: 1000đ).Chi tiền mặt thanh toán hộ đơn vị cấp dưới tiền mua NV, giá mua chưa có thuế GTGT: 100.000 thuế suất thuế GTGT 10%:
A. Nợ TK 1361 110.000Có TK 111 110.000 | C. Nợ TK 1368 110.000Có TK 111 110.000 |
B. Nợ TK 152 100.000Nợ TK 1331 10.000
Có TK 111 110.000 |
D. Nợ TK 1368 100.000Nợ TK 1331 10.000
Có TK 111 110.000 |
Bài tập số 70:Tại doanh nghiệp X kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên và tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ trong tháng 12/200N có các tài liệu sau: (ĐVT: 1000đ).Lập dự phòng nợ phải thu khó đòi: 1.500, dự phòng giảm giá các khoản đầu tư ngắn hạn 500:
A. Nợ TK 642 1.500Có TK 139 1.500
Nợ TK 811 500 Có TK 129 500 |
C. Nợ TK 642 1.500Có TK 139 1.500
Nợ TK 635 500 Có TK 129 500 |
B. Nợ TK 642 1.500Có TK 139 1.500
Nợ TK 642 500 Có TK 129 500 |
D. Nợ TK 642 1.500Có TK 139 1.500
Nợ TK 641 500 Có TK 129 500 |
Bài số 71; Tại doanh nghiệp X kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên và tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ trong tháng 4/200N có các tài liệu sau: (ĐVT: 1000đ). Nhận vốn góp liên doanh của công ty N bằng 1 TSCĐ HH, giá trị còn lại của TSCĐ theo sổ kế toán của công ty N là 3.200.000, giá do hội đồng liên doanh đánh giá là 3.000.000:
A. Nợ TK 211 3.000.000Có TK 431 3.000.000 | C. Nợ TK 211 3.000.000Có TK 441 3.000.000 |
B. Nợ TK 211 3.000.000Có TK 414 3.000.000 | D. Nợ TK 211 3.000.000Có TK 411 3.000.000 |
Bài tập số 72:Tại doanh nghiệp X kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên và tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ trong tháng 4/200N có các tài liệu sau: (ĐVT: 1000đ)Xuất 500 USD bằng tiền mặt để trả nợ người bán, tỷ giá ghi sổ khoản nợ phải trả lúc phát sinh: 15.400 VNĐ/USD, tỷ giá thực tế khi trả nợ là 15.500 VNĐ/USD, tỷ giá ghi sổ kế toán của tiền mặt bằng đô la Mỹ là 15.450 VNĐ/USD:
A. BT1) Nợ TK 331 7.725Nợ TK 635 25
Có TK 1112 7.750 BT2) Nợ TK 007 500 USD |
C. BT1) Nợ TK 331 7.750Có TK 515 50
Có TK 1112 7.700 BT2) Nợ TK 007 500 USD |
B. BT1) Nợ TK 331 7.700Nợ TK 635 25
Có TK 1112 7.725 BT2) Nợ TK 007 500 USD |
D. BT1) Nợ TK 331 7.700Có TK 1112 7.700
BT2) Nợ TK 007 500 USD |
Bài tập số 73:Tại doanh nghiệp X kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên và tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ trong tháng 4/200N có các tài liệu sau: (ĐVT: 1000đ). Doanh nghiệp được chia lãi lien doanh dài hạn: 15.000, doanh nghiệp quyết định trích 10.000 để bổ xung vốn góp liên doanh, số còn lại đã được nhận bằng tiền mặt:
A. Nợ TK 223 10.000Nợ TK 111 5.000
Có TK 711 15.000 |
C. Nợ TK 222 10.000Nợ TK 111 5.000
Có TK 515 15.000 |
B. Nợ TK 222 10.000Nợ TK 111 5.000
Có TK 511 15.000 |
D. Nợ TK 222 10.000Nợ TK 111 5.000
Có TK 811 15.000 |
Bài tập số 74:Tại doanh nghiệp X kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên và tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ trong tháng 4/200N có các tài liệu sau: (ĐVT: 1000đ). Mua một TSCĐ HH dùng cho hoạt động sản xuất chưa trả tiền người bán, giá mua chưa có thuế GTGT 100.000, thuế suất thuế GTGT 10%, chi phí vận chuyển, bốc dỡ đã chi bằng tiền mặt 5.000:
A. Nợ TK 211 115.000Có TK 331 110.000
Có TK 111 5.000 |
C. Nợ TK 211 115.000Có TK 331 110.000
Có TK 111 5.000 |
B. Nợ TK 211 110.000Có TK 331 110.000
Nợ TK 642 5.000 Có TK 111 5.000 |
D. Nợ TK 211 105.000Nợ TK 1332 10.000
Có TK 331 110.000 Có TK 111 5.000 |
Bài tập số 75:Tại doanh nghiệp X kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên và tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ trong tháng 4/200N có các tài liệu sau: (ĐVT: 1000đ). Mua NVL chưa trả tiền người bán, giá mua chưa có thuế GTGT 50.000, thuế suất thuế GTGT 10%. Cuối tháng đã nhận được hoá đơn GTGT nhưng hàng cha về nhập kho:
A. Nợ TK 152 50.000Nợ TK 1331 5.000
Có TK 331 55.000 |
C. Nợ TK 151 50.000Nợ TK 1331 5.000
Có TK 331 55.000 |
B. Nợ TK 157 50.000Nợ TK 1331 5.000
Có TK 331 55.000 |
D. Nợ TK 151 50.000Có TK 331 55.000
Có TK 1331 55.000 |
Bài tập số 76:Tại doanh nghiệp X kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên và tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ trong tháng 4/200N có các tài liệu sau: (ĐVT: 1000đ). Thông báo của cơ quan thuế, thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp tháng 1 là 20.000:
A. Nợ TK 4211 20.000Có TK 3334 20.000 | C. Nợ TK 4212 20.000Có TK 111 20.000 |
B. Nợ TK 4212 20.000Có TK 3334 20.000 | D. Nợ TK 4212 20.000Có TK 112 20.000 |
Bài tập số 77:Tại doanh nghiệp X kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên và tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ trong tháng 4/200N có các tài liệu sau: (ĐVT: 1000đ). Cho đơn vị khác vay có lãi số tiền 100.000, thời hạn cho vay 6 tháng, lãi suất 1%/tháng. Đơn vị vay trả ngay lãi tháng đầu tiên trừ vào số tiền vay. Đơn vị đã xuất quỹ TM cho người vay:
A. Nợ TK 228 100.000Có TK 111 99.000
Có TK 515 1.000 |
C. Nợ TK 128 100.000Có TK 111 99.000
Có TK 711 1.000 |
B. Nợ TK 128 100.000Có TK 111 99.000
Có TK 515 1.000 |
D. Nợ TK 121 100.000Có TK 111 99.000
Có TK 515 1.000 |
Bài tập số 78:Tại doanh nghiệp X kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên và tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ trong tháng 4/200N có tài liệu sau: (ĐVT: 1000đ). Trả lại cho người bán số NVL đã mua về nhập kho, giá mua chưa có thuế GTGT là 10.000, thuế suất thuế GTGT 10%, người bán đã chuyển trả bằng tiền gửi ngân hàng:
A. Nợ TK 112 11.000Có TK 152 10.000
Có TK 33311 1.000 |
C. Nợ TK 112 11.000Có TK 152 10.000
Có TK 1331 1.000 |
B. Nợ TK 112 11.000Có TK 531 10.000
Có TK 1331 1.000 |
D. Nợ TK 112 11.000Có TK 611 10.000
Có TK 1331 1.000 |
Bài tập số 79:Tại doanh nghiệp X kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên và tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ trong tháng 4/200N có tài liệu sau: (ĐVT: 1000đ). Nhận 1 TSCĐ HH do cấp trên điều chuyển tới, theo biên bản bàn giao TSCĐ, nguyên giá TSCĐ 150.000 khấu hao luỹ kế 50.000. Chi phí vận chuyển, bốc dỡ chi bằng tiền mặt 2.000:
A. Nợ TK 211 100.000Có TK 411 100.000
Nợ TK 642 2.000 Có TK 111 2.000 |
C. Nợ TK 211 152.000Có TK 214 50.000
Có TK 411 100.000 Có TK 111 2.000 |
B. Nợ TK 211 100.000Có TK 414 100.000
Nợ TK 641 2.000 Có TK 111 2.000 |
D. Nợ TK 211 152.000Có TK 811 50.000
Có TK 411 100.000 Có TK 111 2.000 |
Bài tập số 80:Tại doanh nghiệp X kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên và tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ trong tháng 4/200N có tài liệu sau: (ĐVT: 1000đ). Đại lý bán hàng thông báo lô hàng gửi bán tháng trước đã được tiêu thụ, trị giá vốn thực tế của lô hàng là 25.000, giá bán chưa có thuế GTGT 30.000, thuế suất thuế GTGT 10%, hoa hồng đại lý được hưởng 5% tính trên giá bán hàng được trừ vào tiền hàng. Đại lý đã chuyển TGNH thanh toán cho lô hàng này:
A. BT1) Nợ TK 632 25.000Có TK 157 25.000
BT2) Nợ TK 112 33.000 Có TK 511 30.000 Có TK 33311 3.000 |
C. BT1) Nợ TK 632 25.000Có TK 155 25.000
BT2) Nợ TK 112 31.500 Nợ TK 641 1.500 Có TK 511 30.000 Có TK 33311 3.000 |
B. BT1) Nợ TK 632 25.000Có TK 157 25.000
BT2) Nợ TK 112 31.500 Nợ TK 641 1.500 Có TK 511 30.000 Có TK 33311 3.000 |
D. BT1) Nợ TK 632 25.000Có TK 157 25.000
BT2) Nợ TK 112 31.500 Nợ TK 641 1.500 Có TK 511 33.000 |
Bài số 81;Tại doanh nghiệp X kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên và tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ trong tháng 1/200N có tài liệu sau: (ĐVT: 1000đ). Cấp vốn cho đơn vị phụ thuộc bằng một số tài sản; TSCĐ HH nguyên giá 40.000, số đã khấu hao 15.000, CCDC 10.000:
A. Nợ TK 1368 35.000Nợ TK 2141 15.000
Có TK 211 40.000 Có TK 1523 10.000 |
C. Nợ TK 411 35.000Nợ TK 21 41 15.000
Có TK 211 40.000 Có TK 153 10.000 |
B. Nợ TK 3368 35.000Nợ TK 2141 15.000
Có TK 211 40.000 Có TK 153 10.000 |
D. Nợ TK 1361 35.000Nợ TK 2141 15.000
Có TK 211 40.000 Có TK 153 10.000 |
Bài tập số 82:Tại doanh nghiệp X kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên và tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ trong tháng 1/200N có tài liệu sau: (ĐVT: 1000đ). Mua NVL chính chưa trả tiền người bán: giá mua chưa có thuế GTGT 50.000, thuế GTGT 5.000. Vật liệu nhập kho theo giá mua chưa có thuế: 48.000, hao hụt trong định mức ở khâu vận chuyển (chưa có thuế GTGT): 1.500; số thiếu hụt còn lại bắt người vận chuyển bồi thường:
A. Nợ TK 1521 49.500Nợ TK 1381 500
Nợ TK 1331 5.000 Có TK 331 55.000 |
C. Nợ TK 1521 48.000Nợ TK 632 1.500
Nợ TK 1388 500 Nợ TK 1331 5.000 Có TK 331 55.000 |
B. Nợ TK 1521 49.500Nợ TK 1381 550
Nợ TK 1331 4.950 Có TK 331 55.000 |
D. Nợ TK 1531 49.500Nợ TK 1381 550
Nợ TK 1331 4.950 Có TK 331 55.000 |
Bài tập số 83:Tại doanh nghiệp X kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên và tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ trong tháng 1/200N có tài liệu sau: (ĐVT: 1000đ). Trả nợ người bán khoản nợ mua NVL bằng tiền gửi ngân hàng, số tiền phải trả 20.000. Do trả trước thời hạn nên được người bán chiết khấu 200 trừ ngay vào số nợ phải trả:
A. Nợ TK 331 20.000Có TK 112 19.800
Có TK 515 200 |
C. Nợ TK 331 20.000Có TK 112 19.800
Có TK 711 200 |
B. Nợ TK 331 20.000Có TK 112 19.800
Có TK 152 200 |
D. Nợ TK 331 20.000Có TK 112 19.800
Có TK 811 200 |
Bài tập số 84:Tại doanh nghiệp X kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên và tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ trong tháng 1/200N có tài liệu sau: (ĐVT: 1000đ). Xuất kho NVL đem góp vốn liên doanh dài hạn với công ty B. trị giá thực tế NVL là 12.000, trị giá vốn góp được các bên liên doanh đánh giá 12.500
A. Nợ TK 223 12.500Có TK 152 12.000
Có TK 412 500 |
C. Nợ TK 222 12.500Có TK 152 12.000
Có TK 413 500 |
B. Nợ TK 223 12.500Có TK 152 12.000
Có TK 413 500 |
D. Nợ TK 222 12.500Có TK 152 12.000
Có TK 412 500 |
Bài tập số 85:Tại doanh nghiệp X kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên và tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ trong tháng 1/200N có tài liệu sau: (ĐVT: 1000đ). Bán thành phẩm theo phương thức trả góp: Giá bán thông thường chưa có thuế GTGT 15.000, thuế GTGT 1.500, người mua trả ngay bằng tiền mặt: 10.000, số còn lại trả nốt sau 1 năm với lãi suất
A. Nợ TK 111 10.000Nợ TK 131 7.150
Có TK 511 15.000 Có TK 711 650 Có TK 3331 1.500 |
C. Nợ TK 111 10.000Nợ TK 131 6.500
Có TK 511 15.000 Có TK 242 650 Có TK 3331 1.500 |
B. Nợ TK 111 10.000Nợ TK 131 7.150
Có TK 511 15.000 Có TK 3387 650 Có TK 3331 1.500 |
D. Nợ TK 111 10.000Nợ TK 131 7.150
Có TK 3387 15.000 Có TK 515 650 Có TK 3331 1.500 |
Bài tập số 86:Tại doanh nghiệp X kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên và tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ trong tháng 1/200N có tài liệu sau: (ĐVT: 1000đ).Người mua trả lại một số hàng do không đúng qui cách, trị giá hàng bị trả lại theo giá bán chưa có thuế GTGT 5.000, thuế suất thuế GTGT 10%, trừ vào số nợ phải thu của khách hàng.
A. Nợ TK 532 5.500Có TK 3331 500
Có TK 131 5.000 |
C. Nợ TK 532 5.000Nợ TK 3331 500
Có TK 131 5.500 |
B. Nợ TK 531 5.500Có TK 3331 500
Có TK 131 5.000 |
D. Nợ TK 531 5.000Nợ TK 3331 500
Có TK 131 5.500 |
Bài tập số 87:Tại doanh nghiệp X kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên và tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ trong tháng 1/200N có tài liệu sau: (ĐVT: 1000đ). Xuất kho thành phẩm để biếu tặng cho khách hàng và được tài trợ bằng quỹ khen thưởng, phúc lợi. Trị giá tính theo giá bán chưa có thuế GTGT 6.000, thuế suất thuế GTGT 10%
A. Nợ TK 642 6.600Có TK 512 6.000
Có TK 3331 6.000 |
C. Nợ TK 641 6.600Có TK 512 6.000
Có TK 3331 6.000 |
B. Nợ TK 631 6.600Có TK 512 6.000
Có TK 3331 6.000 |
D. Nợ TK 621 6.600Có TK 511 6.000
Có TK 3331 6.000 |
Bài tập số 88:Tại doanh nghiệp X kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên và tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ trong tháng 1/200N có tài liệu sau: (ĐVT: 1000đ). Kiểm kê thấy thiếu một máy vi tính, nguyên giá 20.000, số đã khấu hao luỹ kế 8.000. Doanh nghiệp quyết định người sử dụng phải bồi thường ẵ số thiệt hại, còn lại tính vào chi phí khác.
A. Nợ TK 214 8.000Nợ TK 811 12.000
Có TK 211 20.000 |
C. Nợ TK 214 8.000Nợ TK 1388 6.000
Nợ TK 811 6.000 Có TK 211 6.000 |
D. Nợ TK 214 8.000Nợ TK 1381 6.000
Nợ TK 811 6.000 Có TK 211 6.000 |
D. Nợ TK 1388 10.000Nợ TK 811 10.000
Có TK 211 20.000 |
Bài tập số 89:Tại doanh nghiệp X kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên và tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ trong tháng 1/200N có tài liệu sau: (ĐVT: 1000đ). Phân xưởng sản xuất chính hoàn thành 400 sản phẩm, giá thành thực tế đơn vị sản phẩm là 100, đã nhập kho thành phẩm 350, còn 50 thành phẩm giao bán cho khách hàng đã được khách hàng chấp nhận thanh toán.
A. Nợ TK 156 35.000Nợ TK 631 5.000
Có TK 154 40.000 |
C. Nợ TK 155 35.000Nợ TK 157 5.000
Có TK 154 40.000 |
B. Nợ TK 155 35.000Nợ TK 632 5.000
Có TK 631 40.000 |
D. Nợ TK 155 35.000Nợ TK 632 5.000
Có TK 154 40.000 |
Bài tập số 90:Tại doanh nghiệp X kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên và tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ trong tháng 1/200N có tài liệu sau: (ĐVT: 1000đ). Nhập khẩu một máy móc thiết bị, trị giá mua theo hoá đơn 150.000, thuế suất thuế nhập khẩu 10% giá mua, thuế suất thuế GTGT 10%, chưa trả tiền người bán.
A. Nợ TK 211 165.000Nợ TK 1332 16.500
Có TK 331 166.500 Có TK 3331 15.000 |
C. Nợ TK 211 150.000Nợ TK 1332 15.000
Có TK 331 150.000 Có TK 3331 15.000 |
B. Nợ TK 211 150.000Có TK 331 135.000
Có TK 3333 15.000 Nợ TK 1332 16.500 Có TK 33312 16.500 |
D. Nợ TK 211 165.000Có TK 331 150.000
Có TK 3333 15.000 Nợ TK 1332 16.500 Có TK 33312 16.500 |
Bài số 91. Tại doanh nghiệp X trong tháng 12/200N có tài liệu sau: (ĐVT: 1000đ). Đại lý thanh toán tiền bán hàng cho doanh nghiệp nh sau: hàng bán chưa có thuế 15.000, thuế suất thuế GTGT 10%. Đại lý đã khấu trừ phần hoa hồng được hưởng 500, số còn lại trả cho doanh nghiệp bằng tiền mặt
A. Nợ TK 111 16.000Nợ TK 642 500
Có TK 511 15.000 Có TK 3331 1.500 |
C. Nợ TK 111 16.000Nợ TK 641 500
Có TK 511 15.000 Có TK 3331 1.500 |
B. Nợ TK 111 16.000Nợ TK 641 500
Có TK 131 15.000 Có TK 3331 1.500 |
D. Nợ TK 111 14.500Nợ TK 641 500
Nợ TK 511 1.500 Có TK 3331 16.500 |
Bài tập số 92:Tại doanh nghiệp X trong tháng 12/200N có tài liệu sau: (ĐVT: 1000đ).Trước đây doanh nghiệp đã xoá nợ phải thu cho một khách hàng không có khả năng thanh toán nay bất ngờ khách hàng đem trả khoản nợ đã xoá bằng tiền mặt 2.000.
A. BT1) Nợ TK 111 2.000Có TK 131 2.000
BT2) Nợ TK 004 2.000 |
C. BT1) Nợ TK 111 2.000Có TK 711 2.000
BT2) Nợ TK 004 2.000 |
B. BT1) Nợ TK 111 2.000Có TK 515 2.000
BT2) Nợ TK 004 2.000 |
A. BT1) Nợ TK 111 2.000Có TK 811 2.000
BT2) Nợ TK 004 2.000 |
Bài tập số 93:Tại doanh nghiệp X trong tháng 12/200N có tài liệu sau: (ĐVT: 1000đ). Tổng hợp các phiếu xuất kho CCDC trong tháng theo giá hạch toán. Loại phân bổ 100%: xuất cho sản xuất sản phẩm 5.000, dùng cho quản lý sản xuất ở các phân xưởng 2.000. Loại phân bổ 2 lần: dùng cho quản lý doanh nghiệp 5.000, dùng cho sản xuất 15.000. Hệ số giá của CCDC là 0.9.
A. Nợ TK 621 4.500Nợ TK 627 1.800
Nợ TK 242 18.000 Có TK 1531 24.300 |
C. Nợ TK 627 6.300Nợ TK 242 18.000
Có TK 1531 24.300 |
B. Nợ TK 621 5.000Nợ TK 627 2.000
Nợ TK 242 20.000 Có TK 1531 27.000 |
D. Nợ TK 627 7.000Nợ TK 242 20.000
Có TK 1531 27.000 |
Bài tập số 94:Tại doanh nghiệp X trong tháng 12/200N có tài liệu sau: (ĐVT: 1000đ). Mua nhiên liệu chưa trả tiền người bán; giá mua chưa có thuế GTGT 40.000, thuế suất thuế GTGT 10%. Hàng đã về nhập kho theo giá chưa có thuế:38.000, số thiếu hụt là 2.000, tỷ lệ hao hụt định mức 1%, số còn lại bắt người vận chuyển phải bồi thường.
A. Nợ TK 1532 38.400Nợ TK 1381 1.760
Nợ TK 1332 3.840 Có TK 331 44.000 |
C. Nợ TK 1521 38.400Nợ TK 1388 1.760
Nợ TK 1331 3.840 Có TK 331 44.000 |
B. Nợ TK 1523 38.000Nợ TK 632 400
Nợ TK 1388 1.600 Nợ TK 1331 4.000 Có TK 331 44.000 |
D. Nợ TK 1522 38.400Nợ TK 131 1.760
Nợ TK 1331 3.840 Có TK 331 44.000 |
Bài tập số 95:Tại doanh nghiệp X trong tháng 12/200N có tài liệu sau: (ĐVT: 1000đ). Doanh nghiệp cấp vốn cho đơn vị phụ thuộc bằng một số tài sản: TSCĐ HH nguyên giá 50.000, số đã khấu hao 10.000, nguyên vật liệu 15.000
A. Nợ TK 1361 55.000Nợ TK 2141 10.000
Có TK 211 50.000 Có TK 152 15.000 |
C. Nợ TK 211 50.000Nợ TK 152 10.000
Có TK 2141 10.000 Có TK 1361 55.000 |
B. Nợ TK 1368 55.000Nợ TK 2141 10.000
Có TK 211 50.000 Có TK 152 15.000 |
D. Nợ TK 211 50.000Nợ TK 152 15.000
Có TK 2141 10.000 Có TK 1368 55.000 |
Bài tập số 96:Tại doanh nghiệp X trong tháng 12/200N có tài liệu sau: (ĐVT: 1000đ). Mua một ngôi nhà để làm cửa hàng theo giá thoả thuận 65.000, thuế GTGT được khấu trừ 6.500. Doanh nghiệp đã trả tiền cho người bán hàng bằng tiền vay dài hạn ngân hàng.
A. Nợ TK 211 10.000Nợ TK 1332 6.500
Có TK 311 71.500 |
C. Nợ TK 211 55.000Nợ TK 1332 6.500
Có TK 342 71.500 |
B. Nợ TK 211 65.000Nợ TK 1332 6.500
Có TK 341 71.500 |
D. Nợ TK 211 55.000Nợ TK 1332 6.500
Có TK 331 71.500 |
Bài tập số 97:Tại doanh nghiệp X trong tháng 12/200N có tài liệu sau: (ĐVT: 1000đ). Theo hợp đồng đã ký giữa doanh nghiệp và đơn vị gia công chế biến nguyên vật liệu, số tiền phải trả cho đơn vị nhận gia công chế biến theo giá chưa có thuế là 8.000, thuế suất thuế GTGT 10%.
A. Nợ TK 154 8.000Nợ TK 1331 800
Có TK 331 8.800 |
C. Nợ TK 631 8.000Nợ TK 1331 800
Có TK 331 8.800 |
B. Nợ TK 155 8.000Nợ TK 1331 800
Có TK 331 8.800 |
D. Nợ TK 152 8.000Nợ TK 1331 800
Có TK 331 8.800 |
Bài tập số 98:Tại doanh nghiệp X trong tháng 12/200N có tài liệu sau: (ĐVT: 1000đ). Phân xưởng sản xuất chính hoàn thành 100 sản phẩm, giá thành sản xuất thực tế 1 sản phẩm là 500, đã nhập kho thành phẩm 95 còn 5 sản phẩm hỏng không sửa chữa được. Phế liệu thu hồi từ số sản phẩm hỏng 1.500, số còn lại công nhân phải bồi thường.
A. Nợ TK 155 47.500Nợ TK 1388 2.500
Có TK 154 50.000 |
C. Nợ TK 155 50.000Có TK 3388 1.500
Có TK 154 48.500 |
B. Nợ TK 155 47.500Nợ TK 1388 1.000
Có TK 154 48.500 |
D. Nợ TK 155 47.500Nợ TK 1388 1.000
Nợ TK 1528 1.500 Có TK 154 50.000 |
Bài tập số 99:Tại doanh nghiệp X trong tháng 12/200N có tài liệu sau: (ĐVT: 1000đ). Xuất kho nguyên vật liệu chính thuê ngoài chế biến thành một số công cụ dụng cụ theo giá hạch toán: 10.000. Hệ số giá của nguyên vật liệu là 1,1.
A. Nợ TK 153 11.000Có TK 1521 11.000 | C. Nợ TK 631 11.000Có TK 1521 11.000 |
B. Nợ TK 154 11.000Có TK 1521 11.000 | D. Nợ TK 154 11.000Có TK 1521 11.000 |
Bài tập số 100:Tại doanh nghiệp X trong tháng 12/200N có tài liệu sau: (ĐVT: 1000đ). Khách hàng khiếu nại hàng bán bị kém phẩm chất và trả tiền mua hàng trước thời hạn thanh toán, do đó doanh nghiệp đã quyết định: Giảm giá hàng bán cho khách hàng: 500. Chiết khấu thanh toán cho khách hàng: 300. Doanh nghiệp đã trả lại tiền cho khách hàng bằng TGNH:
A. Nợ TK 531 500Nợ TK 532 300
Có TK 112 800 |
C. Nợ TK 532 500Nợ TK 632 300
Có TK 112 800 |
B. Nợ TK 531 500Nợ TK 521 300
Có TK 112 800 |
D. Nợ TK 532 500Nợ TK 521 300
Có TK 112 800 |
Bài số 101 Tại doanh nghiệp X kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên và tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ trong tháng 1/N có các tài liệu sau: (ĐVT: 1000đ) Mua một thiết bị sản xuất theo phương thức trả chậm có giá mua (trả ngay 1 lần, không bao gồm thuế GTGT ) là 350, thuế GTGT là 10%. Tổng giá thanh toán của thiết bị trên là 400 triệu đồng.
A. Nợ TK 211 350Nợ TK 1332 35
Nợ TK 635 15 Có TK 331 400 |
C. Nợ TK 211 350Nợ TK 1332 35
Nợ TK 242 15 Có TK 331 400 |
B. Nợ TK 211 350Nợ TK 1331 35
Nợ TK 242 15 Có TK 331 400 |
D. Nợ TK 211 365Nợ TK 1332 35
Có TK 331 400 |
Bài tập số 102 Tại doanh nghiệp X kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên và tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ trong tháng 1/N có các tài liệu sau: (ĐVT: 1000đ). Biên bản giao đa một thiết bị sản xuất (từ kho của doanh nghiệp) vào sử dụng do doanh nghiệp tự sản xuất, có tổng giá thành sản xuất là 500, chi phí lắp đặt, chạy thử đã chi bằng tiền mặt là 25.
A. BT1) Nợ TK 632 500Có TK 155 500
BT2) Nợ TK 211 525 Có TK 511 500 Có TK 111 25 |
C. BT1) Nợ TK 632 500Có TK 154 500
BT2) Nợ TK 211 525 Có TK 512 500 Có TK 111 25 |
B. BT1) Nợ TK 632 500Có TK 155 500
BT2) Nợ TK 211 525 Có TK 512 500 Có TK 111 25 |
D. BT1) Nợ TK 632 500Có TK 155 500
BT2) Nợ TK 211 525 Có TK 711 500 Có TK 111 25 |
Bài tập số 103 Tại doanh nghiệp X kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên và tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ trong tháng 1/N có các tài liệu sau: (ĐVT: 1000đ)Doanh nghiệp mang ô tô đi đổi lấy thiết bị sản xuất. Ô tô có nguyên giá là 450, số đã khấu hao là 100, giá trị hợp lý là 330, thuế suất thuế GTGT là 10%. Thiết bị có nguyên giá là 350, giá trị hợp lý là 300, thuế GTGT là 5%. Số tiền chênh lệch bên có thiết bị trao đổi đã thanh toán cho khách hàng bằng tiền gửi ngân hàng.
A. BT1) Nợ TK 214 100Nợ TK 811 350
Có TK 211 450 BT2) Nợ TK 138 363 Có TK 711 330 Có TK 33311 33 BT3) Nợ TK 211 300 Nợ TK 1332 15 Nợ TK 112 48 Có TK 131 363 |
C. BT1) Nợ TK 214 100Nợ TK 811 350
Có TK 211 450 BT2) Nợ TK 131 363 Có TK 711 330 Có TK 33311 33 BT3) Nợ TK 211 350 Nợ TK 1332 17,5 Có TK 131 363 Có TK 112 4,5 |
B. BT1) Nợ TK 214 100Nợ TK 811 350
Có TK 211 450 BT2) Nợ TK 131 363 Có TK 711 330 Có TK 33311 33 BT3) Nợ TK 211 300 Nợ TK 1332 15 Nợ TK 112 48 Có TK 131 363 |
D. BT1) Nợ TK 214 100Nợ TK 811 350
Có TK 211 450 BT2) Nợ TK 131 363 Có TK 711 330 Có TK 33311 33 BT3) Nợ TK 211 350 Nợ TK 1332 17,5 Có TK 131 67,5 |
Bài tập số 104 Tại doanh nghiệp X kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên và tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ trong tháng 1/N có các tài liệu sau: (ĐVT: 1000đ)Doanh nghiệp đã mang một thiết bị đi đổi lấy một thiết bị tương tự. Thiết bị mang đi trao đổi có nguyên giá là 500, số đã khấu hao là 40. Thiết bị nhận về có giá trị ghi sổ tại nơi có thiết bị trên là nguyên giá 540, số đã khấu hao là 90.
A. Nợ TK 214 40Nợ TK 211 460
(TB nhận về) Có TK 211 500 (TB mang đi trao đổi) |
C. Nợ TK 214 40Nợ TK 811 460
Có TK 211 500 (TB mang đi trao đổi) |
B. Nợ TK 214 90Nợ TK 211 450
(TB nhận về) Có TK 211 540 (TB mang đi trao đổi) |
D. Nợ TK 214 40Nợ TK 211 460
(TB nhận về) Có TK 711 500 (TB mang đi trao đổi) |
Bài tập số 105 Tại doanh nghiệp X kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên và tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ trong tháng 1/N có các tài liệu sau: (ĐVT: 1000đ)Xuất sản phẩm bán trực tiếp cho khách hàng theo phương pháp bán trả góp có giá bán trả ngay một lần (không bao gồm thuế GTGT )là 600, thuế GTGT là 10%, tổng thanh toán là 700. Người mua đã thanh toán lần đầu bằng tiền gửi ngân hàng là 60.
A. Nợ TK 112 60Nợ TK 131 640
Có TK 511 600 Có TK 33311 60 Có TK 3337 40 |
C. Nợ TK 112 60Nợ TK 131 640
Có TK 511 600 Có TK 33311 60 Có TK 3387 40 |
B. Nợ TK 112 60Nợ TK 131 640
Có TK 511 600 Có TK 33311 60 Có TK 515 40 |
D. Nợ TK 112 60Nợ TK 131 640
Có TK 511 600 Có TK 33311 60 Có TK 711 40 |
Bài tập số 106 Tại doanh nghiệp X kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên và tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ trong tháng 1/N có các tài liệu sau: (ĐVT: 1000đ)Xuất kho sản phẩm gửi bán cho đại lý A, có giá vốn là 150, giá bán (không bao gồm thuế GTGT) là 200 thuế GTGT là 10%.
A. BT1) Nợ TK 632 150Có TK 157 150
BT2) Nợ TK 131 220 Có TK 511 200 Có TK 33311 20 |
C. Nợ TK 157 150Có TK 155 150 |
B. BT1) Nợ TK 632 150Có TK 155 150
BT2) Nợ TK 131 220 Có TK 511 200 Có TK 33311 20 |
D. BT1) Nợ TK 157 150Có TK 155 150
BT2) Nợ TK 131 220 Có TK 511 200 Có TK 33311 20 |
Bài tập số 107 Tại doanh nghiệp X kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên và tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ trong tháng 1/N có các tài liệu sau: (ĐVT: 1000đ)Xuất kho sản phẩm bán cho khách hàng để đổi lấy nguyên vật liệu. Sản phẩm có giá bán là 250, thuế GTGT là 10%. Nguyên vật liệu có giá mua là 200, thuế GTGT là 10%. Số tiền chênh lệch khách hàng đã thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng.
A. BT1) Nợ TK 131 275Có TK 711 250
Có TK 33311 25 BT2) Nợ TK 152 200 Nợ TK 1331 20 Nợ TK 112 55 Có TK 131 275 |
C. BT1) Nợ TK 131 275Có TK 511 250
Có TK 33311 25 BT2) Nợ TK 152 200 Nợ TK 1331 20 Nợ TK 111 55 Có TK 131 275 |
B. BT1) Nợ TK 131 275Có TK 511 250
Có TK 33311 25 BT2) Nợ TK 152 200 Nợ TK 1331 20 Có TK 131 220 |
D. BT1) Nợ TK 131 275Có TK 511 250
Có TK 33311 25 BT2) Nợ TK 152 200 Nợ TK 1331 20 Nợ TK 112 55 Có TK 131 275 |
Bài tập số 108 Tại doanh nghiệp X kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên và tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ trong tháng 1/N có các tài liệu sau: (ĐVT: 1000đ)Xuất kho sản phẩm gửi bán cho đại lý A, có giá vốn là 230, giá bán (không bao gồm thuế GTGT) là 280, thuế GTGT là 10%. Đại lý thông báo đã bán được hàng.
A. Nợ TK 157 230Có TK 155 230 | C. BT1) Nợ TK 157 230Có TK 154 230
BT2) Nợ TK 131 308 Có TK 511 280 Có TK 33311 28 |
B. BT1) Nợ TK 157 230Có TK 154 230
BT2) Nợ TK 632 230 Có TK 157 230 BT3) Nợ TK 131 308 Có TK 511 280 Có TK 33311 28 |
D. BT1) Nợ TK 157 230Có TK 155 230
BT2) Nợ TK 632 230 Có TK 157 230 BT3) Nợ TK 131 308 Có TK 511 280 Có TK 33311 28 |
Bài tập số 109 Tại doanh nghiệp X kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên và tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ trong tháng 1/N có các tài liệu sau: (ĐVT: 1000đ)Xuất bán sản phẩm cho khách hàng có giá bán không thuế GTGT là 200, thuế GTGT là 10%, khách hàng đã thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng. Do thanh toán đúng hạn nên doanh nghiệp đồng ý cho khách hàng được hưởng chiết khấu 1% trị giá lô hàng (tính trên tổng giá thanh toán, đã cho khách hàng bằng tiền mặt.
A. BT1) Nợ TK 112 220Có TK 511 200
Có TK 33311 20 BT2) Nợ TK 521 2 Nợ TK 33311 0,2 Có TK 511 2,2 |
C. BT1) Nợ TK 112 220Có TK 511 200
Có TK 33311 20 BT2) Nợ TK 635 2,2 Có TK 111 2,2 |
B. BT1) Nợ TK 112 220Có TK 511 200
Có TK 33311 20 BT2) Nợ TK 532 2 Nợ TK 33311 0,2 Có TK 111 2,2 |
D. BT1) Nợ TK 112 220Có TK 511 200
Có TK 33311 20 BT2) Nợ TK 531 2 Nợ TK 33311 0,2 Có TK 111 2,2 |
Bài tập số 110 Tại doanh nghiệp X kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên và tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ trong tháng 1/N có các tài liệu sau: (Đvt: 1000đ)Xuất bán sản phẩm cho khách hàng có giá bán không thuế GTGT là 400, thuế GTGT là 10%, khách hàng cha thanh toán tiền. Do mua với số lượng lớn nên doanh nghiệp đồng ý giảm giá cho khách hàng 10% trị giá lô hàng, giảm trừ vào nợ phải thu của khách hàng.
Bài tập số 111: Công ty A nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ và kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên; số d đầu tháng 3/N của một số TK: (Đơn vị tính: 1000đ)
TK 131: 500.000; TK 311 : 400.000; TK 315: 100.000; TK 331: 110.000
Trong tháng 3/N có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh và kế toán viên đã định khoản. Trong các định khoản của từng nghiệp vụ, định khoản nào là đúng: Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quĩ tiền mặt để trả lơng cho công nhân, số tiền là 200.000
Bài tập số 112: Công ty A nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ và kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên; số d đầu tháng 3/N của một số TK: (Đơn vị tính: 1000đ)
TK 131: 500.000; TK 311 : 400.000; TK 315: 100.000; TK 331: 110.000. Trong tháng 3/N có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh và kế toán viên đã định khoản. Trong các định khoản của từng nghiệp vụ, định khoản nào là đúng: Doanh nghiệp vay ngắn hạn nhân hàng để trả cho công ty B về số tiền mua nguyên vật liệu còn nợ tháng trước 110.000.
Bài tập số 113: Công ty A nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ và kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên; số d đầu tháng 3/N của một số TK: (Đơn vị tính: 1000đ)
TK 131: 500.000; TK 311 : 400.000; TK 315: 100.000; TK 331: 110.000. Trong tháng 3/N có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh và kế toán viên đã định khoản. Trong các định khoản của từng nghiệp vụ, định khoản nào là đúng: Mua nguyên vật liệu chưa trả tiền người bán, tổng số tiền thanh toán là 187.000 trong đó thuế GTGT 10%, nguyên liệu đã kiểm nghiệm, nhập kho
Bài tập số 114: Công ty A nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ và kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên; số d đầu tháng 3/N của một số TK: (Đơn vị tính: 1000đ)
TK 131: 500.000; TK 311 : 400.000; TK 315: 100.000; TK 331: 110.000. Trong tháng 3/N có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh và kế toán viên đã định khoản. Trong các định khoản của từng nghiệp vụ, định khoản nào là đúng: Doanh nghiệp chuyển tiền gửi ngân hàng trả nợ vay dài hạn đến hạn trả là 100.000, doanh nghiệp đã nhận được giấy báo của ngân hàng.
Bài tập số 115: Công ty A nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ và kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên; số d đầu tháng 3/N của một số TK: (Đơn vị tính: 1000đ)
TK 131: 500.000; TK 311 : 400.000; TK 315: 100.000; TK 331: 110.000. Trong tháng 3/N có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh và kế toán viên đã định khoản. Trong các định khoản của từng nghiệp vụ, định khoản nào là đúng: Người mua đã chuyển tiền thanh toán số tiền mua hàng còn nợ tháng trước 500.000. Doanh nghiệp đã nhận được giấy báo của ngân hàng.
Bài tập số 116: Công ty A nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ và kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên; số d đầu tháng 3/N của một số TK: (Đơn vị tính: 1000đ)
TK 131: 500.000; TK 311 : 400.000; TK 315: 100.000; TK 331: 110.000. Trong tháng 3/N có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh và kế toán viên đã định khoản. Trong các định khoản của từng nghiệp vụ, định khoản nào là đúng: Doanh nghiệp chi tạm ứng cho ông H thuộc phòng cung ứng, số tiền là 50.000, thuế GTGT 10% là 50.000 thiết bị đã đa vào sử dụng.
Bài tập số 117: Công ty A nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ và kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên; số d đầu tháng 3/N của một số TK: (Đơn vị tính: 1000đ) TK 131: 500.000; TK 311 : 400.000; TK 315: 100.000; TK 331: 110.000. Trong tháng 3/N có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh và kế toán viên đã định khoản. Trong các định khoản của từng nghiệp vụ, định khoản nào là đúng: Doanh nghiệp vay dài hạn ngân hàng 550.000 để mua thiết bị sản xuất, giá mua 500.000, thuế GTGT 10% là 50.000. Thiết bị đã đa vào sử dụng.
118 Công ty A nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ và kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên; số d đầu tháng 3/N của một số TK: (Đơn vị tính: 1000đ)
TK 131: 500.000; TK 311 : 400.000; TK 315: 100.000; TK 331: 110.000. Trong tháng 3/N có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh và kế toán viên đã định khoản. Trong các định khoản của từng nghiệp vụ, định khoản nào là đúng: Doanh nghiệp mua nguyên vật liệu của Công ty Y đã nhập kho nhưng chưa trả tiền, số tiền phải trả bằng ngoại tệ là 11.000 USD, trong đó thuế GTGT là 10%. Tỷ giá hối đoái tại thời điểm nhận nợ do nhân hàng công bố theo tỷ giá bình quân liên ngân hàng là 1 USD = 15.000 VNĐ.
119 Công ty A nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ và kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên; số d đầu tháng 3/N của một số TK: (Đơn vị tính: 1000đ)
TK 131: 500.000; TK 311 : 400.000; TK 315: 100.000; TK 331: 110.000. Trong tháng 3/N có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh và kế toán viên đã định khoản. Trong các định khoản của từng nghiệp vụ, định khoản nào là đúng: Doanh nghiệp chuyển tiền gửi ngân hàng để trả lãi tiền vay ngân hàng 5.000:
120 Công ty A nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ và kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên; số d đầu tháng 3/N của một số TK: (Đơn vị tính: 1000đ)
TK 131: 500.000; TK 311 : 400.000; TK 315: 100.000; TK 331: 110.000. Trong tháng 3/N có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh và kế toán viên đã định khoản. Trong các định khoản của từng nghiệp vụ, định khoản nào là đúng: Doanh nghiệp mua trái phiếu ngắn hạn trả bằng tiền gửi ngân hàng: 100.000, chi phí môi giới mua trái phiếu trả bằng tiền mặt là 5000.
Bài 121: Công ty B nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ và kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên. Đơn vị tính: 1000đ. Trong kỳ có nghiệp vụ kinh tế đã phát sinh, kế toán viên đã lập định khoản kế toán. Trong các định khoản đã được lập định khoản nào là đúng. Doanh nghiệp xuất kho thành phẩm bán cho công ty C; công ty C đã chấp nhận thanh toán, giá thành thực tế của thành phẩm xuất kho là 400.000; giá bán chưa có thuế ghi trên hoá đơn là 800.000; thuế GTGT 10%.
122 Công ty B nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ và kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên. Đơn vị tính: 1000đ. Trong kỳ có nghiệp vụ kinh tế đã phát sinh, kế toán viên đã lập định khoản kế toán. Trong các định khoản đã được lập định khoản nào là đúng. Đồng thời hạch toán
123 Công ty B nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ và kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên. Đơn vị tính: 1000đ. Trong kỳ có nghiệp vụ kinh tế đã phát sinh, kế toán viên đã lập định khoản kế toán. Trong các định khoản đã được lập định khoản nào là đúng. Người mua trả tiền về số tiền hàng còn nợ tháng trước, Công ty đã nhận được giấy báo nợ của ngân hàng, số tiền là 400.000:
124 Công ty B nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ và kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên. Đơn vị tính: 1000đ. Trong kỳ có nghiệp vụ kinh tế đã phát sinh, kế toán viên đã lập định khoản kế toán. Trong các định khoản đã được lập định khoản nào là đúng. Doanh nghiệp vay ngắn hạn ngân hàng để trả tiền mua nguyên liệu vật liệu của công ty X còn nợ tháng trước 100.000.
125 Công ty B nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ và kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên. Đơn vị tính: 1000đ. Trong kỳ có nghiệp vụ kinh tế đã phát sinh, kế toán viên đã lập định khoản kế toán. Trong các định khoản đã được lập định khoản nào là đúng. Doanh nghiệp xuất quĩ tiền mặt để trả lãi vay ngắn hạn ngân hàng 10.000
126 Công ty B nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ và kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên. Đơn vị tính: 1000đ. Trong kỳ có nghiệp vụ kinh tế đã phát sinh, kế toán viên đã lập định khoản kế toán. Trong các định khoản đã được lập định khoản nào là đúng. Doanh nghiệp bán 10.000 USD lấy tiền Việt Nam nhập quỹ, tỷ giá xuất quĩ ngoại tệ 15/1 USD; nhập quĩ VNĐ là 155.000. Qui đổi: 10.000 x 15 = 150.000; CL: 155.000 – 150.000 = + 5000:
A
127 Công ty B nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ và kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên. Đơn vị tính: 1000đ. Trong kỳ có nghiệp vụ kinh tế đã phát sinh, kế toán viên đã lập định khoản kế toán. Trong các định khoản đã được lập định khoản nào là đúng. Doanh nghiệp trả lãi vay dài hạn ngân hàng bằng tiền gửi ngân hàng số tiền 50.000. Doanh nghiệp đã nhận được giấy báo của ngân hàng:
128 Công ty B nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ và kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên. Đơn vị tính: 1000đ. Trong kỳ có nghiệp vụ kinh tế đã phát sinh, kế toán viên đã lập định khoản kế toán. Trong các định khoản đã được lập định khoản nào là đúng. Mua nguyên vật liệu chưa trả tiền người bán, số tiền chưa có thuế GTGT 150.000, thuế GTGT 10%, NVL đã được kiểm nghiệm nhập kho.
129 Công ty B nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ và kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên. Đơn vị tính: 1000đ. Trong kỳ có nghiệp vụ kinh tế đã phát sinh, kế toán viên đã lập định khoản kế toán. Trong các định khoản đã được lập định khoản nào là đúng. Doanh nghiệp tạm ứng cho ông Y phòng cung ứng để mua NVL bằng ngoại tệ, số tiền 10.000 USD, tỷ giá xuất quĩ ngoại tệ 15/1 USD – kế toán ghi đơn Có TK 007: 10.000 USD; 10.000 x 15 = 150.000
130 Công ty B nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ và kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên. Đơn vị tính: 1000đ. Trong kỳ có nghiệp vụ kinh tế đã phát sinh, kế toán viên đã lập định khoản kế toán. Trong các định khoản đã được lập định khoản nào là đúng. Bảng kê thánh toán tạm ứng ông Y mua NVL kèm phiếu nhập kho:
Bài 131: Công ty X nộp thuế theo phương pháp khấu trừ, kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên. Đơn vị tính: 1000đ. Quý I có các tài liệu, số liệu sau đây, căn cứ vào các tài liệu, số liệu đã phát sinh, kế toán viên đã lậo định khoản. Trong các định khoản đã lập, định khoản nào là đúng. Doanh nghiệp mua NVL của công ty H chưa trả tiền, số tiền thanh toán chưa có thuế là 100.000; thuế GTGT là 10%, đã về đến công ty, đã kiểm nghiệm và nhập kho.
132 Công ty X nộp thuế theo phương pháp khấu trừ, kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên. Đơn vị tính: 1000đ. Quý I có các tài liệu, số liệu sau đây, căn cứ vào các tài liệu, số liệu đã phát sinh, kế toán viên đã lậo định khoản. Trong các định khoản đã lập, định khoản nào là đúng. Doanh nghiệp vay dài hạn ngân hàng để mua một ô tô cho công ty, giá mua chưa có thuế là 790.000; thuế GTGT 10%; ngân hàng đồng ý cho vay trả thẳng cho người bán tổng số tiền là 869.000. Công ty đã hoàn tất thủ tục giấy tờ, xuất tiền mặt nộp trước bạ 18.000 từ nguồn vốn khấu hao cơ bản:
133 Công ty X nộp thuế theo phương pháp khấu trừ, kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên. Đơn vị tính: 1000đ. Quý I có các tài liệu, số liệu sau đây, căn cứ vào các tài liệu, số liệu đã phát sinh, kế toán viên đã lậo định khoản. Trong các định khoản đã lập, định khoản nào là đúng. Doanh nghiệp góp vốn liên doanh bằng ngoại tệ với công ty X là 20.000 USD , tỷ giá xuất quỹ là 15/1 USD. Theo hợp đồng liên doanh, vốn góp theo tỷ giá bình quân liên ngân hàng được công bố vào ngày góp vốn là 15,5/1 USD. Ghi đơn Có TK 007 20.000 USD:
134 Công ty X nộp thuế theo phương pháp khấu trừ, kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên. Đơn vị tính: 1000đ. Quý I có các tài liệu, số liệu sau đây, căn cứ vào các tài liệu, số liệu đã phát sinh, kế toán viên đã lậo định khoản. Trong các định khoản đã lập, định khoản nào là đúng. Cuối quý doanh nghiệp được bên liên doanh thông báo lãi được chia là 12.000:
135 Công ty X nộp thuế theo phương pháp khấu trừ, kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên. Đơn vị tính: 1000đ. Quý I có các tài liệu, số liệu sau đây, căn cứ vào các tài liệu, số liệu đã phát sinh, kế toán viên đã lậo định khoản. Trong các định khoản đã lập, định khoản nào là đúng. vTheo biên bản xử lý, tài sản thiếu hụt 30.000, thủ kho phải bồi thường và sẽ trừ dần vào lơng trong vòng 2 năm (24 tháng), số còn lại đa vào chi phí khác.
136 Công ty X nộp thuế theo phương pháp khấu trừ, kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên. Đơn vị tính: 1000đ. Quý I có các tài liệu, số liệu sau đây, căn cứ vào các tài liệu, số liệu đã phát sinh, kế toán viên đã lậo định khoản. Trong các định khoản đã lập, định khoản nào là đúng. Đồng thời định khoản
137 Công ty X nộp thuế theo phương pháp khấu trừ, kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên. Đơn vị tính: 1000đ. Quý I có các tài liệu, số liệu sau đây, căn cứ vào các tài liệu, số liệu đã phát sinh, kế toán viên đã lậo định khoản. Trong các định khoản đã lập, định khoản nào là đúng. Xuất kho thành phẩm bán cho Công ty Y, công ty Y đã chấp nhận trả, giá thành thực tế của thành phẩm xuất kho là 600.000, giá bán chưa có thuế GTGT ghi trên hoá đơn là 700.000, thuế GTGT 10%.
138 Công ty X nộp thuế theo phương pháp khấu trừ, kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên. Đơn vị tính: 1000đ. Quý I có các tài liệu, số liệu sau đây, căn cứ vào các tài liệu, số liệu đã phát sinh, kế toán viên đã lậo định khoản. Trong các định khoản đã lập, định khoản nào là đúng. Đồng thời định khoản:
139 Công ty X nộp thuế theo phương pháp khấu trừ, kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên. Đơn vị tính: 1000đ. Quý I có các tài liệu, số liệu sau đây, căn cứ vào các tài liệu, số liệu đã phát sinh, kế toán viên đã lậo định khoản. Trong các định khoản đã lập, định khoản nào là đúng. Doanh nghiệp nhận được giấy báo của ngân hàng Công ty Y đã trả tiền hàng đã mua của công ty trong kỳ là 770.000.
140 Công ty X nộp thuế theo phương pháp khấu trừ, kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên. Đơn vị tính: 1000đ. Quý I có các tài liệu, số liệu sau đây, căn cứ vào các tài liệu, số liệu đã phát sinh, kế toán viên đã lậo định khoản. Trong các định khoản đã lập, định khoản nào là đúng. Doanh nghiệp chuyển tiền gửi ngân hàng trả nợ gốc vay ngắn hạn 100.000, trả lãi vay ngắn hạn 3000, lãi vay dài hạn 4000:
Bài 141: Công ty A nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ và kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên. Đơn vị tính: 1000đ. Số d đầu kỳ của một số TK nh sau; Số d TK 153: 46.900 – số lượng 1000 bộ – Số d TK 156 (1): 108.000 – số lượng 2000 chiếc. Trong kỳ, các nghiệp vụ phát sinh đã được kế toán viên tính toán và định khoản. Trong các kết quả tính toán và định khoản sau đây, kết quả nào là đúng. (DN tính trị giá vật t hàng hoá xuất kho theo phương pháp bình quân gia quyền). Doanh nghiệp mua 7.200 bộ công cụ, dụng cụ, chưa trả tiền người bán, tổng số tiền thanh toán là 396.000, trong đó thuế GTGT là 10%. Công cụ đã được kiểm nghiệm và nhập kho.
dap an o dau vay ban, lam xong hok biet dung sai ntn?
Có đáp án không vậy ạ?